muro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tường, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muro

tường

noun

Los muros entre los mundos serán casi inexistentes.
Nơi bức tường ngăn cách các thế giới gần như không hiện hữu.

thành

noun

Estoy comenzando a pensar que ya no soy el mismo hombre que quebrantó esos muros.
Nhưng tôi bắt đầu nghĩ tôi không còn là người trước đây tấn côn thành phố này nữa.

Xem thêm ví dụ

Escala el Muro.
Vượt qua Thành.
Nos dijeron que el muro separaría a Palestina de Israel.
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
Envía a tu águila sobre el Muro, todas las noches.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Están disponibles con un clic del ratón, o si quieren, probablemente podrían simplemente preguntar al muro uno de estos días, donde sea que vayan a ocultar las cosas que nos dicen todo.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Cada muro de esta planta esta forrado... por paneles de 12 pulgadas.
Có 1 tấm ghép cố định 30cm trên mỗi bức tường của căn phòng này
Los viñedos bien cuidados tenían un muro alrededor, terrazas bien alineadas y una caseta para el vigilante.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Nadie atraviesa el muro.
Không ai được vượt qua bức tường.
Tendría mucho valor en el Muro.
Ông ta là vô giá ở Bức Tường.
" Existen ". Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
¡ Al muro, cobardes!
Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan!
El buen acero siempre se necesita en el Muro.
Bức Tường luôn cần thép tốt.
Los encontraron una milla al sur del Muro.
Do thám của tôi tìm thấy họ 1 dặm cách phía Nam bức tường.
Vi el Muro.
Tôi đã nhìn thấy bức tường.
No llegaré al Muro.
Ta sẽ không thể tới Bức Tường.
Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Quiero ir al norte, al Muro.
Tôi muốn tới Bức Tường ở phía Bắc.
¿Resistirá el muro?
Bức tường sẽ giữ được chứ?
Sin embargo, vemos a Esdras de nuevo como fiel sacerdote en Jerusalén justo después de la reconstrucción del muro de la ciudad.
Tuy nhiên, chúng ta lại thấy E-xơ-ra phụng sự lần nữa với tư cách là thầy tế lễ trung thành ở Giê-ru-sa-lem ngay sau khi tường thành được xây lại.
¿Cómo pasaron el Muro?
Làm thế nào mà anh đi qua được Bức Tường?
Nuestro puesto era Britania, o al menos la mitad sur de ella. Estaba dividida por un muro de 120 km de largo construido tres siglos antes para proteger al Imperio de los rebeldes nativos del norte.
Chúng tôi đóng quân ở Anh Quốc - hay ít nhất là phía Nam nơi đó, vùng đất ấy bị chia đôi bởi 1 bức tường dài 73 dặm được xây dựng trước đó 3 thế kỉ để bảo vệ đế chế khỏi những thổ dân phương Bắc.
Se refuerza el muro
Củng cố bức tường
Entonces, encontramos difícil volver a confiar en los demás y nos endurecemos, de modo que vivimos todos los días refugiados detrás de un muro emocional.
Bạn thấy sau đó khó mà tin được người khác và bạn trở nên lạnh lùng, mỗi ngày sống đằng sau một bức tường tình cảm.
He hecho que corra hacia el muro, una y otra vez.
Ở đây tôi làm cho nhân vật này va vào tường liên tục.
La caída del muro de Berlín, la primera Primer Ministro femenina inglesa, el fin del apartheid...
Sự sụp đổ của bức tường Berlin, bộ trưởng nữ đầu tiên của nước Anh, chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc.
Nasir, toma posición sobre el muro.
Nasir, anh lên trên thành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.