muñeco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muñeco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muñeco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muñeco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là búp bê, con rối, Búp bê, bù nhìn, Con rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muñeco

búp bê

(doll)

con rối

(puppet)

Búp bê

(doll)

bù nhìn

(puppet)

Con rối

(puppet)

Xem thêm ví dụ

Muy bien, muñeca.
Được rồi, búp bê.
Le hacía preguntas como: "Mamá, ¿por qué no puedo vestir y jugar con muñecas todo el día?"
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?"
—Jem, nunca había oído hablar de un muñeco de nieve negro —dije.
“Jem, em chưa từng nghe có người tuyết da đen bao giờ,” tôi nói.
Andrew Liptak, de The Verge, afirmó que «el personaje parece una muñeca de anime que cobra vida, o como un personaje de Disney que está "a un pelo" de lo normal.
Andrew Liptak của The Verge nhận xét rằng "Nhân vật này trông giống như một con búp bê anime sống động, hoặc chỉ là một nhân vật Disney với mái tóc bình thường.
Una muñeca rota llevaba la niña,
Một em gái với con búp bê bị hư,
Los humanos lo hacen para sus muñecos.
Con người làm ra nó cho búp bê của họ.
Esta era una muñeca llamada Barbie, ¿verdad?
Đây là con búp bê Barbie đúng không?
Somos más que agujas en muñecas y ver el futuro en pollo.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Respeto - pero es así - " Si no te callas voy a torcer la muñeca de nuevo ", dijo el Hombre Invisible.
Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man.
No necesito otro cuadro de mí como una muñeca de porcelana.
Điều cuối cùng em yêu cầu là...
Estadio I: Se tiende a la inmovilización de la muñeca.
Chương 13: Bất hối trọng tử du ngã tường.
A continuación le toma el pulso en ambas muñecas y en diferentes posiciones, aplicando varios grados de presión, procedimiento que, según cree, revela el estado de los órganos y partes del cuerpo.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
El 6 de septiembre de 1896, las condiciones de vida de Alfred Dreyfus empeorarían aún más: lo colocaron al «doble cierre», un tormento que le forzaba a permanecer sobre su cama, inmóvil con los tobillos y las muñecas amarradas.
Ngày 6 tháng 9 năm 1896, những điều kiện sống của Alfred Dreyfus còn trở nên trầm trọng thêm: ông phải chịu sự khóa kép (tiếng Pháp: la double boucle), chịu khổ hình ở trên giường, không di chuyển, chân bị xích ở mắt cá.
la razón por la cual sostengo mi muñeca es porque ese es realmente el secreto de la ilusión.
Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác.
Me gustan tus muñecas.
Tôi thích những con búp bê của cô.
Tiene una casa de muñecas de vampiros.
Bà ta có một ngôi nhà búp bê dành cho ma cà rồng.
Sí, dale caña, muñeca.
Ừ, tiến lên đi.
Balthazar peleó contra brujos que trataron de liberar a Morgana... atrapándolos en capa tras capa de la muñeca
Thời gian qua đi, Balthazar đã phải chiến đấu... với rất nhiều phù thủy muốn giải thoát cho Morgana
Calzones embarrados y una muñeca rota.
Gãy cổ tay và bẩn quần lót.
Hola, muñeca.
Chào, cưng.
El muñeco de nieve debe de haber eliminado el libro de slappy abajo.
Người tuyết chắc đã làm sách của Slappy rớt xuống
Hola, muñeca.
Chào mấy búp bê.
La muñeca.
Con búp bê.
La última vez que el Creador de Muñecas estuvo activo en Starling incrementó a un asesinato cada tres días.
Trong thời gian Doll Maker hoạt động mạnh trong Starling City, 3 ngày hắn giết một người.
Guarda el cambio, muñeca.
Giữ tiền thối đi cưng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muñeco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.