morbilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morbilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morbilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ morbilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỷ lệ mắc bệnh, tình trạng ốm yếu, tình trạng bệnh tật, bệnh tật, tổng số mắc bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morbilidad

tỷ lệ mắc bệnh

tình trạng ốm yếu

(morbidness)

tình trạng bệnh tật

(morbidness)

bệnh tật

(morbidity)

tổng số mắc bệnh

Xem thêm ví dụ

También es la morbilidad.
mà đó là triệu chứng bệnh.
El proyecto "Carga mundial de morbilidad" estima que el 1.1 millardo de personas tiene una pérdida de audición.
Dự án Gánh nặng Toàn cầu do Bệnh ước tính khoảng 1,1 tỷ người mất thính lực trên toàn thế giới.
Stephen Geoffrey Pollard, cirujano consultor británico, señala que los índices de morbilidad y mortalidad entre los operados sin transfusiones son “al menos tan buenos como los de los pacientes que reciben sangre, ya que en muchos casos se libran de las infecciones y complicaciones postoperatorias atribuibles con frecuencia a esta”.
Stephen Geoffrey Pollard, một phẫu thuật gia tư vấn người Anh, nhận xét rằng những người được điều trị bằng phẫu thuật không truyền máu có tỷ lệ tử vong và nhiễm bệnh “ít nhất cũng tốt như của những bệnh nhân nhận máu, và trong nhiều trường hợp, sau khi giải phẫu họ không bị nhiễm trùng hay biến chứng mà nguyên nhân thường có thể quy cho máu”.
“La tuberculosis figura hoy entre las primeras causas de morbilidad y mortalidad en Brasil.”
“Hiện nay bệnh lao được liệt vào hàng những nguyên nhân hàng đầu gây ra bệnh tật và chết chóc ở Brazil”.
La obesidad y el tabaquismo están entre las principales causas evitables de morbilidad y mortalidad en el mundo.
Béo phì và hút thuốc là những nguyên nhân gây bệnh và tử vọng trên thế giới có thể ngăn chặn được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morbilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.