morcilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morcilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morcilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ morcilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dồi, Dồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morcilla
dồinoun También estarían excluidos los alimentos que contenían sangre, como la morcilla. Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn. |
Dồinoun También estarían excluidos los alimentos que contenían sangre, como la morcilla. Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn. |
Xem thêm ví dụ
Y también les gusta la morcilla. Khán giả của cô cũng còn thích cả " xúc xích thịt lợn " nữa cơ. |
También estarían excluidos los alimentos que contenían sangre, como la morcilla. Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn. |
A veces la prueba de aquellos cristianos consistió en tener que escoger entre comer morcillas o morir en la arena. Nhiều khi sự thử thách của họ là chọn giữa việc ăn dồi có huyết hay phải chết tại đấu trường. |
Me dijo que se iba a hacer una morcilla. Hắn nói hắn sẽ làm một cái xúc-xích máu. |
Unas cuantas andouilletes y boudin noir... morcilla, y un queso del Loire, Selles-sur-Cher. 1 vài xúc xích nướng cùng dồi sống... xúc xích đen và pho mát Loire, Selles-sur-Cher. |
Tu pesadilla de morcilla. Là cơn ác mộng của chú mày đấy. |
Piensa en ellos atascados en sus despensas llenando sus caras con jamón y morcilla y estofado, poniéndose simpáticos y gordos y salpicados. Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ. |
Familia Morcillo (1973) Gia đình tôi vào năm 1973 |
En algunos lugares es común el que las personas, entre los alimentos que comen, incluyan carne sin desangrar, morcilla y otros alimentos en los cuales hay sangre. Trong nhiều xứ, người ta thường ăn thịt của những con vật chưa lấy huyết ra, ăn dồi và các thức ăn khác có huyết. |
Allí, se burlaba abiertamente de Cleón, quien acaba en la obra como un humilde vendedor de morcillas en las afueras de la ciudad. Trong đó, chàng công khai chế giễu Kleon, với nhân vật cùng tên kết thúc bằng việc bán xúc xích ngoài cổng thành. |
En la página 8 se llegó a la siguiente conclusión: “Dejemos a un lado esta cruel costumbre de comernos la vida de las bestias, como se acostumbra hacer por toda Inglaterra, al consumir las profanas morcillas, para que así mostremos que somos hombres misericordiosos, no inhumanos; para que no se nos halle desobedientes a Dios en tales preceptos expresos, sino obedientes a su voluntad, y hacedores de las cosas que son correctas a sus ojos, para que tengamos el favor de Dios, [...] y no seamos cortados de entre nuestro pueblo, y Dios tenga que oponerse a nosotros continuamente para mal”. Ở trang 8, người ta kết luận như sau: “Chúng ta hãy bỏ qua phong tục tàn nhẫn này cốt ăn sự sống của các loài thú, thịnh hành khắp Anh-quốc khi người ta ăn máu đông đặc không thánh khiết, vì làm như vậy chúng ta sẽ tỏ ra là kẻ có lòng thương xót chớ không phải vô nhân đạo, lại không bị xem như những kẻ không làm theo những điều răn chính xác của Đức Chúa Trời, song là những kẻ ngoan ngoãn vâng theo ý muốn Ngài, luôn luôn làm điều ngay thẳng trước mắt Ngài, như vậy chúng ta sẽ nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời... chứ không bị truất khỏi dân tộc Ngài hoặc bị Ngài luôn luôn đối xử như là phường hung ác”. |
Anda, que te den morcilla. Hãy tự mình đi chạy nhảy đi. |
Mi madre conmocionó al pueblo cuando abandonó las costumbres opuestas a la Biblia. Por ejemplo, dejó de celebrar la Navidad, no volvió a comer morcilla y quemó todas las imágenes que tenía en casa. Mẹ đã làm cả khu vực xôn xao bàn tán khi ngưng thực hành các phong tục trái với Kinh Thánh, chẳng hạn như cử hành Lễ Giáng Sinh, ăn dồi huyết và nhất là khi mẹ đem đốt bỏ tất cả các hình tượng trong nhà. |
No solo implica no comer la sangre de animales, como por ejemplo en la morcilla, sino también abstenernos de la sangre humana, como en el caso de las transfusiones de sangre. Đây có nghĩa không những từ chối ăn huyết thú vật, như trong dồi huyết, nhưng cũng tránh khỏi huyết của con người, như trong trường hợp tiếp máu. |
¿Morcilla? Bánh pudding đen không? |
El cristiano que es dueño de una tienda de ningún modo pediría ni vendería ídolos, amuletos, cigarrillos o morcillas. Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morcilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới morcilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.