montador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ montador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hợp ngữ, thợ lắp ráp, bộ soạn thảo, biên tập viên, bộ lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montador

hợp ngữ

thợ lắp ráp

(fitter)

bộ soạn thảo

(editor)

biên tập viên

(editor)

bộ lắp

(editor)

Xem thêm ví dụ

Mas isso era o que eles eram: montadores
Nhưng đó là thứ chúng muốn một kẻ vô cảm
GNUSim8085 é um simulador gráfico, Montador e Depurador para o microprocessador Intel 8085 no GNU/Linux e no Windows.
GNUSim8085 là một trình giả lập, trình phiên dịch hợp ngữ và trình dò bọ cho vi xử lý Intel 8085 trên Linux và cả Windows (đang phát triển).
Maryann Brandon é uma montadora americana de televisão e cinema.
Maryann Brandon là một nhà biên tập phim điện ảnh và truyền hình Mỹ.
Digamos que você trabalhe para uma montadora italiana de ponta.
Giả sử bạn làm việc cho một nhà sản xuất xe hơi Ý cao cấp.
As maiores empresas locais incluem as montadoras Automobile Dacia, Petrom, Rompetrol, Electrica, Romgaz, RCS & RDS e Banca Transilvania.
Các công ty lớn nhất trong nước bao gồm các hãng xe ô tô Dacia, Petrom, Rompetrol, Ford România, Electrica, Romgaz, RCS & RDS và Banca Transilvania.
Então, estamos tendo, como eu disse, muito sucesso, muita sorte, em ter companhias que pegaram a visão disso, de carros -- montadoras que querem colocar um som estéreo na frente para as crianças, e um som separado atrás -- oh, não, a crianças não estão dirigindo hoje.
Chúng tôi đã, như tôi đã nói, rất thành công và may mắn, khi có công ty đã có được tầm nhìn này, -- các nhà sản xuất xe hơi muốn đặt hệ thống âm thanh phía trước cho bọn trẻ, và một hệ thống riêng biệt ở phía sau -- ồ không, ngày nay trẻ con không lái xe.
A destemida montadora de porcos vinda do outro lado do mundo!
Người cưỡi lợn không biết sợ hãi từ nửa kia bán cầu!
Mary Jo Markey é uma montadora americana de televisão e cinema.
Mary Jo Markey là một nhà biên tập phim điện ảnh và truyền hình Mỹ.
Montador de barril.
Người cưỡi thùng gỗ.
Ex-cavaleiro, fazendeiro, briguento... grande montador de touros e vendedor ambulante.
Cựu kỵ binh, nuôi bò, cao bồi chuyên gia lùa bò.
Um montador automático montará automaticamente um sistema de arquivos quando for feita uma referência ao diretório em cima do qual ele deve ser montado.
Một automounter sẽ tự động mount một hệ thống file khi một tài liệu tham khảo được thực hiện cho các thư mục trên đỉnh mà nó phải được gắn kết.
Ocupa a posição de CEO desde 15 de janeiro de 2014, e ela é a primeira mulher a ser CEO de uma grande montadora global.
Bà đã giữ vị trí CEO từ ngày 15 tháng 1 năm 2014, và bà cũng là nữ CEO đầu tiên của một hãng ô tô lớn trên toàn cầu.
Ele poderia também construir uma montadora coreana de carros.
Ông ấy có lẽ cũng bắt đầu một công ty xe hơi Hàn Quốc.
Com as nossas forças e as nossas mentes e espírito, nós juntamos, formamos, e lançamos a moda. criadores, modeladores e montadores de coisas.
Với sức mạnh chúng ta, khối óc và tâm hồn chúng ta, chúng ta cùng nhau, chúng ta hình thành, chúng ta định dạng những nhà chế tạo và những nhà tạo hình và kết hợp chúng lại với nhau
Programas que precisam de classes para realizar uma função em particular podem se referenciar aos montadores como System.Drawing.dll e System.Windows.Forms.dll assim como a biblioteca core (conhecida como mscorlib.dll na implementação da Microsoft).
Các chương trình cần các lớp để thực thi một chức năng đặc biệt nào đó sẽ tham chiếu các assembly chẳng hạn như System.Drawing.dll và System.Windows.Forms.dll cũng như các core library (lưu trong file mscorlib.dll).
E já trabalha na montadora de automóveis.
Nó vừa nhận được việc làm ở nhà máy ô tô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.