coroar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coroar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coroar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coroar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đăng quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coroar

đăng quang

verb

Após sete luas, se Kassim não for coroado califa... ele perderá o direito para sempre.
Trong vòng bảy con trăng, nếu Kassim không được đăng quang làm vua,... hắn sẽ mất quyền ấy mãi mãi, và đó là triều luật.

Xem thêm ví dụ

Quando a competição atingir o clímax, o Dr. Johnny irá coroar o vencedor na transmissão ao vivo de Animais Mágicos aqui na cidade de Nova Iorque!
Johnny sẽ trao giải cho người chiến thắng trong Động Vật Kỳ Diệu phát sóng trực tiếp ngay tại thành phố New York.
Se ele não gosta de um monarca, conspira para coroar o próximo.
Nếu hắn ta không thích một vị Vua, hắn sẽ phản bội và đưa kẻ khác lên ngôi.
O Senhor vai coroar seu trabalho com sucesso.
Chúa sẽ ban phước để các nỗ lực của các chị em được thành công.
Ana perdeu a confiança em Harley em julho; seu secretário registrou que a rainha disse ao gabinete "que ele negligenciava todos os negócios; que ele raramente deve ser entendido; que quando ele se explicava, ela não podia depender da verdade daquilo que ele dizia; que ele nunca foi a ela no horário marcado; que ele frequentemente ia bêbado; finalmente, para coroar tudo, ele se comportava com ela de maneira má, indecente e desrespeitosa".
Vào tháng 7, Anne không còn tin tưởng vào Harley, thư ký của ông ghi nhận rằng Anne nói với nội các "ông ta đã bỏ qua tất cả các nhiệm vụ, hiếm khi tỏ ra hiểu biết, khi ông ta tự thanh minh cho chính mình, thì ta không tin những gì ông ta nói là sự thật, ông ta cũng không bao giờ đến gặp ta sau khi được bổ nhiệm, ông ta thường say rượu, và cuối cùng là ông ta cư xử với ta như đối với một người bệnh, thiếu đúng đắn và tôn trọng".
Aquela pedra é o coroar de tudo.
Viên đá đó thống trị tất cả.
E para coroar tudo isto, a marca de autor. Agusta, Condessa Agusta, das grandes histórias destas coisas.
Và để kết luận, sự trung thành đối với thương hiệu -- Agusta, Count Agusta, từ lịch sử lâu đời của nó.
Temos mais uma participante e depois vamos coroar a nossa vencedora.
Còn một thí sinh nữa chúng ta sẽ tìm ra người chiến thắng.
Ore pelos seus filhos e com eles, sabendo que somente Jeová pode coroar com bom êxito seus esforços de ‘edificação’. — Salmo 127:1.
Hãy cầu nguyện Đức Chúa Trời và làm thế cùng với con cái, biết rằng chỉ một mình Đức Giê-hô-va có thể khiến các cố gắng «xây dựng» của bạn được thành công (Thi-thiên 127:1).
Hora de coroar minha conquista.
Đã đến lúc giành lại vinh quang rồi!
Nas palavras de um belo hino, precisamos “coroar o bem [que fazemos] com a fraternidade”9, dando amor e atenção a todos a quem influenciarmos ao longo da vida.
Chúng ta cần phải, khi chúng ta hát lời của một bài thánh ca tuyệt hay: “tôn vinh những người khác bằng cách đối xử với họ bằng tình anh em,”9 cho thấy tình yêu thương và mối quan tâm đối với tất cả những người mà cuộc sống của chúng ta ảnh hưởng.
Você não convenceu o Conselho Real a coroar James da Escócia como próximo rei?
Cha đã không thuyết phục được hội đồng cơ mật chọn James của Scotland làm vị vua kế vị sao?
Com certeza, a justiça pode coroar os idosos com verdadeira beleza!
Đức tính công bình quả là mão triều thiên vinh hiển cho những người cao niên!
Ele foi salvo apenas pelo apoio dos bispos, que se recusaram a coroar o rei Luís, o Germânico, e pela fidelidade dos Welfs, que estavam relacionados com a sua mãe, Judite.
Ông chỉ được cứu bằng sự hỗ trợ từ các giám mục, khi họ từ chối trao vương miện vị cho vị vua của Đức và nhờ sự trung thành từ gia tộc Welf, họ hàng của mẹ ông, Judith.
O historiador grego Plutarco relatou que membros do clã de Surena, os mais respeitados entre os nobres, recebiam o privilégio de coroar cada novo rei dos reis arsácida durante suas investiduras.
Nhà sử học Plutarch lưu ý rằng các thành viên của gia tộc Suren, quan trọng nhất trong giới quý tộc, đã có được đặc quyền trao vương miện cho mỗi vua của các vị vua nhà Arsaces mới trong lễ đăng quang của họ.
Após Matt Cappotelli vagar o Campeonato dos Pesos-Pesados da OVW por causa de um tumor cerebral em fevereiro de 2006, um torneio foi realizado para coroar o novo campeão.
Khi Matt Cappotelli bỏ trống đai OVW Heavyweight Championship vì một khối u ở não, 1 tournament đã được tổ chức để tìm ra nhà vô địch mới.
Cabe a Sua Majestade decidir quem vai coroar como príncipe.
Thế tử phải do điện hạ chọn.
Ambrose finalmente venceu Rollins em uma luta sem o título em jogo na primeira rodada do Super Eight Tournament para coroar o novo campeão peso-pesado da Flórida.
Ambrose cuối cùng cũng đánh bại Rollins trong một trận đấu không tranh đai ở vòng đầu tiên của Super Eight Tournament để trở thành FCW Florida Heavyweight Champion mới.
Com o tempo, o papa assumiu ele mesmo a responsabilidade de coroar o imperador do setor ocidental.
Cuối cùng, giáo hoàng tự cho mình quyền tấn phong hoàng đế phần đất phía tây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coroar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.