indemnity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indemnity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnity trong Tiếng Anh.
Từ indemnity trong Tiếng Anh có nghĩa là bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indemnity
bồi thườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Tōgō's first experience at war was during the Bombardment of Kagoshima (August 1863), in which Kagoshima was shelled by the Royal Navy to punish the Satsuma daimyō for the death of Charles Lennox Richardson on the Tōkaidō highway the previous year (the Namamugi Incident), and the Japanese refusal to pay an indemnity in compensation. Trải nghiệm chiến đấu đầu tiên của Tōgō là trong chiến tranh Anh-Satsuma (tháng 8 năm 1863) khi ông 15 tuổi, trong đó thành phố Kagoshima bị hải quân Hoàng gia Anh oanh tạc nhằm trừng trị đại danh của tỉnh Satsuma vì vụ ám sát Charles Lennox Richardson trên đường Tōkaidō năm trước đó, trong đó Nhật Bản từ chối trả tiền bồi thường. |
Carthage, seeking to make up for the recent territorial losses and a plentiful source of silver to pay the large indemnity owed to Rome, turned its attention to Iberia; and in 237 BC, the Carthaginians, led by Hamilcar Barca, began a series of campaigns to expand their control over the peninsula. Trong nỗ lực tìm kiếm để bù đắp cho những mất mát lãnh thổ gần đây và có một nguồn bạc dồi dào để trả khoản bồi thường lớn cho La Mã, người Carthage đã hướng sự chú ý của mình tới bán đảo Iberia, và trong năm 237 TCN người Carthage, dưới sự chỉ huy của Hamilcar Barca, đã bắt đầu một loạt các chiến dịch mở rộng sự kiểm soát của họ trên bán đảo. |
Members, known as "Chartered Surveyors", are elected based on examination and are required to adhere to a code of conduct, which includes regulations about looking after their clients' money and professional indemnity insurance in case of error or negligence. Các thành viên, được gọi là "Điều tra viên chuyên nghiệp", được bầu dựa trên kiểm tra và được yêu cầu tuân thủ quy tắc ứng xử, bao gồm các quy định về chăm sóc tiền của khách hàng và bảo hiểm bồi thường chuyên nghiệp trong trường hợp có lỗi hoặc sơ suất. |
Various towns, most notably York, Pennsylvania, were required to pay indemnities in lieu of supplies, under threat of destruction. Nhiều thị trấn, đặc biệt là York, Pennsylvania, bị quân miền Nam đe dọa hủy diệt và buộc phải nộp các khoản tiền thay cho tiếp tế. |
The parliament of United Canada in Montreal was set on fire by a mob of Tories in 1849 after the passing of an indemnity bill for the people who suffered losses during the rebellion in Lower Canada. Một đám đông Bảo thủ phóng hỏa Quốc hội của Canada tại Montréal vào năm 1849 sau khi Quốc hội thông qua một dự luật bồi thường cho nhân dân chịu tổn thất trong cuộc nổi dậy tại Hạ Canada. |
Whilst applying to be a professional soccer agent, she had to pay R1 million of indemnity insurance to the South African Football Association (SAFA), using money that her company had made. Trong khi đăng ký làm đại lý bóng đá chuyên nghiệp, cô đã phải trả 1 triệu R bảo hiểm bồi thường cho Hiệp hội bóng đá Nam Phi (SAFA), bằng cách sử dụng tiền mà công ty của cô đã kiếm được. |
By 582, with no apparent end to the Persian war in sight, Tiberius was forced to come to terms with the Avars, and he agreed to pay an indemnity and to hand over the vital city of Sirmium, which the Avars then destroyed. Đến năm 582, vì chẳng có kết thúc rõ ràng đối với cuộc chiến tranh Ba Tư trong tầm nhìn, Tiberius đã buộc phải đi đến thỏa thuận với người Avar mà ông chịu đồng ý trả một khoản bồi thường và bàn giao thành phố quan trọng Sirmium, mà về sau bị người Avar phá hủy. |
The Brazilian government refused to yield, and the consul issued orders for British warships to capture Brazilian merchant vessels as indemnity. Chính phủ Brasil cự tuyệt khuất phục, và lãnh sự ban lệnh cho các chiến hạm Anh Quốc bắt giữ các thương thuyền của Brasil làm tài sản bồi thường. |
Prussia lost many of its Polish territories, as well as all territory west of the Elbe, and had to finance a large indemnity and to pay for French troops to occupy key strong points within the Kingdom. Phổ mất nhiều lãnh thổ Ba Lan của mình, cũng như tất cả các lãnh thổ phía tây sông Elbe, và có để tài trợ một khoản bồi thường lớn và phải trả tiền cho quân đội Pháp để chiếm ưu điểm quan trọng trong vương quốc. |
China was forced to concede more trading rights, allow freedom of navigation of the Yangtze river, give full civil rights and freedom of religion to Christians, and give France and Britain a huge indemnity. Trung Quốc đã buộc phải nhượng bộ nhiều quyền thương mại hơn, cho phép tự do đi lại trên con sông , cung cấp cho các Kitô hữu quyền công dân đầy đủ và tự do tôn giáo và cho Pháp và Anh một khoản bồi thường rất lớn. |
Most recently, in 2011, it secured indemnity cover for government assets and low-income housing with a US$400 million excess of loss reinsurance treaty. Gần đây nhất, FONDEN đã mua bảo hiểm cho các tài sản của chính phủ và các hộ gia đình thu nhập thấp với tổng mức bồi thường là 400 triệu USD nằm trên mức được bảo hiểm trong hợp đồng tái bảo hiểm. |
The Jurchens withdrew when the Song promised to pay an annual indemnity. Người Nữ Chân rút lui khi nhà Tống hứa sẽ trả một khoản bồi thường hàng năm. |
Immigration to Canada Canadian citizenship "Indemnities, Salaries and Allowances". Quốc hội Canada Thượng viện Canada ^ “Indemnities, Salaries and Allowances”. |
Based on the terms of the treaty, the Dutch Republic recognized Portuguese imperial sovereignty over New Holland (Dutch Brazil) in exchange for an indemnity of 4 million reis, conversion from 2 million Caroli Guilders, over the span of 16 years. Theo những điều khoản của hiệp định, Cộng hòa Hà Lan công nhận chủ quyền của Bồ Đào Nha đối với Tân Hà Lan (Brazil thuộc Hà Lan) đổi lại số tiền bồi thường 4 triệu reis, chuyển từ 2 triệu Caroli Guilders, được thanh toán trong vòng 16 năm. |
A typical commercial mortgage transaction can include several documents including: promissory note environmental indemnity trust deed mortgage guaranty Some of these documents can contain as many as 80 to 100 pages, with hundreds of optional paragraphs and data elements. Một giao dịch thế chấp thương mại điển hình có thể bao gồm một số tài liệu bao gồm: giấy cam kết bồi thường môi trường chứng thư thế chấp bảo lãnh Một số tài liệu này có thể chứa tới 80 đến 100 trang, với hàng trăm đoạn văn bản và các yếu tố dữ liệu tùy chọn. |
Sulla imposed a huge indemnity, along with five years of back taxes, which left Asian cities heavily in debt for a long time to come. Sulla áp đặt một khoản bồi thường lớn với 5 năm truy thu tiền thuế, khiến cho các thành phố vùng Tiểu Á này bị nợ nần chồng chất trong một thời gian dài. |
France, the former colonial power in Haiti, recognized Haiti's independence in 1825 when Haiti agreed to pay a ruinous indemnity of 150 million francs in return for diplomatic and economic relations. Pháp đã công nhận độc lập của Haiti năm 1825 khi Haiti đồng ý trả một khoản phí bồi thường trị giá 150 triệu franc để đổi lấy quan hệ ngoại giao và kinh tế. |
As the Bakufu proved incapable to pay the $3,000,000 indemnity demanded by foreign nations for the intervention at Shimonoseki, foreign nations agreed to reduce the amount in exchange for a ratification of the Harris Treaty by the Emperor, a lowering of customs tariffs to a uniform 5%, and the opening of the harbours of Hyōgo (modern Kōbe) and Osaka to foreign trade. Vì Mạc phủ đã chứng minh rằng mình không thể trả nổi chiến phí 3.000.000 USD theo yêu cầu của nước ngoài cho cuộc can thiệp ở Shimonoseki, các nước ngoài đồng ý giảm khoản tiền này xuống với điều kiện Thiên Hoàng phải phê chuẩn Hiệp ước Harris, hạ thuế nhập khẩu với đồng phục xuống 5%, và mở hải cảng Hyōgo (ngày nay là Kōbe) và Osaka cho thương nhân nước ngoài. |
By 1862 the war was over and Vietnam conceded three provinces in the south, called by the French Cochinchina, opened three ports to French trade, allowed free passage of French warships to Cambodia (which led to a French protectorate over Cambodia in 1867), allowed freedom of action for French missionaries and gave France a large indemnity for the cost of the war. Đến năm 1862, cuộc chiến đã chấm dứt và Việt Nam thừa nhận ba tỉnh phía Nam, gọi là Cochinchina , đã mở ba cảng thương mại của Pháp, được phép tự do việc đi qua các tàu chiến của Pháp tới Campuchia (dẫn tới một bảo hộ của Pháp đối với Campuchia năm 1867) cho phép các nhà truyền giáo Pháp tự do hành động và cho Pháp một khoản bồi thường lớn cho chi phí chiến tranh. |
After the government approved a controversial Indemnity Act in 2001, allowing the President to shield people from prosecution, Sisay-Sabally spoke out against it as "tantamount to a coup against the 1997 constitution." Sau khi chính phủ phê chuẩn Đạo luật Bồi thường gây tranh cãi vào năm 2001, cho phép Tổng thống bảo vệ người dân khỏi bị truy tố, Sisay-Sabally đã lên tiếng chống lại nó như là "tương đương với đảo chính chống lại Hiến pháp 1997". |
Some of the claims pursued against either Sulpicio Lines or the owners of Vector, such as those filed by the Cañezal family (who lost two members) and the Macasas family (who lost three members) were adjudicated by the Supreme Court, which found that even the families of victims who did not appear on the official manifest were entitled to indemnity. Một số đơn khiếu kiện chống lại hoặc công ty Sulpicio Lines hoặc các chủ nhân của tàu chở dầu Vector - chẳng hạn các đơn của gia đình Cañezal (mất 2 thành viên) và gia đình Macasas (mất 3 thành viên) - được Tòa án tối cao phán quyết là các gia đình của những nạn nhân không có tên trong danh sách hành khách chính thức cũng đều được bồi thường.. |
In 1975 Northwest Orient's insurer, Global Indemnity Co., complied with an order from the Minnesota Supreme Court and paid the airline's $180,000 claim on the ransom money. Năm 1975 công ty bảo hiểm của hãng Northwest Orient, Global Indemnity Co., cùng với lệnh của Toà án Tối cao Minnesota đã trả 180,000 $ tiền bảo hiểm cho hãng hàng không. |
The resulting peace treaty between Philip V and the Romans confined Philip to Macedonia and required him to pay 1000 talents indemnity, surrender most of his fleet and provide a number of hostages, including his younger son Demetrius. Philippos V hầu như bị quản chế trong khu vực của Macedonia và phải bồi thường ngay lập tức 1000 talent vàng, phải giao nộp hầu hết chiến thuyền và vài con tin, trong đó có con trai của ông, Demetrios. |
However, there are other conditions to peace such as War Indemnities and Humiliation. Tuy nhiên, có những điều kiện khác đối với hòa bình như tiền bồi thường chiến tranh và sự sỉ nhục. |
Sweden demanded Silesia, Pomerania (which had been in its possession since the Treaty of Stettin (1630), and a war indemnity of 20,000,000 Riksdaler. Thụy Điển yêu cầu Silesia, Pomerania (thuộc sở hữu của họ kể từ Hiệp ước Stettin (1630), và khoản bồi thường chiến tranh là 20.000.000 Riksdaler. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indemnity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.