modélisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modélisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modélisation trong Tiếng pháp.
Từ modélisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sa bàn, hoạch định, Mô hình, mô phỏng, vẽ kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modélisation
sa bàn
|
hoạch định
|
Mô hình
|
mô phỏng
|
vẽ kiểu
|
Xem thêm ví dụ
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Bienvenue à nouveau, dans le cours précédent, nous avons parlé de la façon dont nous pourrions utiliser les modèles pour devenir des penseurs plus claire. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Quel modèle laissé par Jésus les Témoins d’Europe de l’Est ont- ils suivi? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Et ce que l'on a essayé, c'est un dispositif appelé le Modèle Cadwell MES10. Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
La prière peut nous modeler et nous guider. Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn. |
La page 4 fournit un modèle de présentation que nous pouvons adapter à notre territoire. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Les premiers modèles de Liberator sont utilisés comme transporteurs de fret non-armés à long rayon d'action. Những kiểu Liberator đời đầu được sử dụng như là máy bay vận tải hàng hóa không vũ trang. |
C'est un modèle réel où on peut demander d'optimiser le résultat. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Pour le contenu de G Suite, Cloud Search fonctionne sur le même modèle de partage que les services G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
Dans le cadre d'enchères ouvertes et privées, Ad Exchange utilise le modèle d'enchères suivant : Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
Ensuite, incluez le fichier analyticstracking.php dans chaque modèle de page PHP. Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP. |
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL est inférieure aux limites d'exposition aux radiofréquences. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Comment, à notre époque, le Collège central suit- il le modèle laissé par son homologue du Ier siècle ? Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra? |
Les rapports Google Analytics utilisent trois modèles d'attribution : Các báo cáo Analytics sử dụng ba mô hình phân bổ sau: |
Pour importer un éditeur enfant, vous devez utiliser Ce modèle et l'exemple suivant : Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con: |
Model est enterré sur le lieu de son suicide. Quân sĩ chôn Model chỗ ông tự sát. |
Au contraire, il exerce son autorité en prenant Christ pour modèle (Éphésiens 5:23, 25). (Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái. |
Ce même modèle de communication et d’œuvre consacrée peut être appliqué dans nos prières pour les pauvres et les nécessiteux, pour les malades et les affligés, pour les membres de la famille et les amis qui ont des difficultés et pour ceux qui n’assistent pas aux réunions de l’Église. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
Il réorganise également la plupart des organes administratifs du royaume afin de mieux s'adapter aux modèles chinois. Ông cũng sắp xếp lại phần lớn bộ máy nhà nước để thích hợp hơn với các mô hình của Trung Quốc. |
Les modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL sont conformes aux spécifications relatives aux radiofréquences en cas d'utilisation près de votre oreille ou à une distance de 0,5 cm de votre corps. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
Où trouvons-nous ces modèles? Chúng ta lấy những mô hình này ở đâu? |
Si vous regardez les équations basiques du modèle standard, comme écrit sur mon T- shirt, elles sont vraiment symétriques, c'est pourquoi toutes les particules différentes apparaissent de la même manière Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau. |
Modèle de couleur par défaut de l' imprimante & Mẫu máy in mặc định |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modélisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới modélisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.