mieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mieux trong Tiếng pháp.

Từ mieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốt hơn, hơn, càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mieux

tốt hơn

noun (Forme comparative de bon.)

Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux.
Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.

hơn

conjunction

Le médecin a dit qu'il irait mieux s'il prenait son médicament.
Bác sĩ bảo rằng anh ấy sẽ khỏe hơn nếu chịu uống thuốc.

càng

noun adverb

Si Liu a autant d'influence, alors tant mieux pour nous.
Lưu Vạn Thiên càng có thế lực, thì càng có giá trị.

Xem thêm ví dụ

Un arbre capable de plier sous le vent résistera mieux à une tempête.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Pour commencer, il vous suffit de suivre le guide qui vous convient le mieux.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Et ça, c'est mieux que toutes vos médications.
Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào.
Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
‘ Voyez le bon pays ’ est un outil qui vous permettra de mieux comprendre les Écritures.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Kurt Kobain et le Christ sont bien mieux que lui.
Người đó không tuyệt như Chúa hay Kurt nhưng...
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Plus vaut toujours mieux, Mike.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Ils sont beaucoup mieux que les Espagnols de l'année dernière.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité.
Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động.
Je saurai vous guider vers les Gredos mieux que personne.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Vous devriez vraiment prendre mieux soin de vous, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.
Je crois que M. Clark est mieux placé que moi pour répondre.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
(1 Jean 2:17.) Au mieux, tout plaisir qu’il procure n’est donc que temporaire.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Vous ne pourriez pas avoir mieux.
Vậy thì không còn gì tốt hơn thế?
Mais nous somme aussi les mieux qualifiés pour le défendre.
Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
Tant mieux pour les Dames.
May cho họ đấy chứ.
C'est mieux.
Vậy tốt hơn rồi.
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
II vaudrait mieux qu'elle reste seule
Tôi đã nghĩ là tốt nhất nên để cô ấy 1 mình...
Pour aider les élèves à mieux comprendre cette vérité, demandez-leur d’imaginer qu’on leur donne un véhicule qui démarre avec une clé, mais qu’ils ne reçoivent pas la clé.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
C'est mieux.
Như thế này tuyệt hơn.
Vous savez que les enfants dorment mieux dans le bruit.
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mieux

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.