mobilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mobilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobilité trong Tiếng pháp.
Từ mobilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính chuyển động, tính di động, tính hay thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mobilité
tính chuyển độngnoun |
tính di độngnoun dans votre mobilité ou, vous savez, même dans la mode. cho dù đó là, các bạn biết đó, tính di động của bạn hay thậm chí thời trang. |
tính hay thay đổinoun |
Xem thêm ví dụ
L’instructeur doit être attentif aux élèves qui ont des problèmes de vue ou de mobilité en prenant des dispositions qui les encourageront à participer. Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp. |
La mobilité sur demande est une chose à laquelle nous avons réfléchi, nous pensons que nous avons besoin d'un écosystème de ces véhicules à utilisation partagée relié au transport en commun. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Cette évolution entraîne des embouteillages, une perte de mobilité, etc. Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. |
Hernando de Soto, le grand économiste latino-américain, dit que c'est le problème n°1 dans le monde en termes de mobilité économique, plus important que d'avoir un compte bancaire, car sans titre valide pour votre terre, vous ne pouvez pas l'utiliser comme garantie pour un prêt et vous ne pouvez pas planifier l'avenir. Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai. |
Répondez "oui" si vous disposez d'une place de parking spécialement dédiée aux personnes à mobilité réduite. Trả lời có nếu có chỗ đỗ xe được đánh dấu rõ ràng dành cho người có nhu cầu trợ năng. |
Parce qu'il croyait que, avec la mobilité, venaient la liberté et le progrès. Bởi vì ông tin rằng việc di chuyển, đem đến tự do và tiến bộ. |
Je suis désolé de ne pas avoir d'objet plus ludique, mais il permet la mobilité ce qui a limité la recherche en cours sur le jeu. Tôi tiếc vì chưa có được đối tượng trò chơi, nhưng có thể thay đổi được, điều đó hiện đang hạn chế nghiên cứu về trò chơi. |
Si au lieu de ça la transmission à un autre hôte nécessite sa mobilité, alors nous nous attendons à ce que les vainqueurs de la compétion soient les organismes les moins agressifs. Nếu việc lan truyền sang vật chủ khác yêu cầu vật chủ phải di chuyển, thì chúng ta kỳ vọng rằng kẻ chiến thắng trong cuộc đua sẽ là các sinh vật lành tính hơn. |
Avec la croissance économique, les pays et les sociétés entrent dans un cercle vertueux de mobilité sociale, d'opportunités et d'amélioration du niveau de vie. Với kinh tế phát triển, các quốc gia có thể liên tục cải thiện không ngừng sự di động trong xã hội, cơ hội và điều kiện sống. |
Avec les oiseaux, la vie a gagné en mobilité. Ở loài chim, sự sống đã đạt được sự linh hoạt mới. |
En outre, en raison de leur mobilité, les missiles tactiques sont mieux adaptés pour répondre à l'évolution du champ de bataille. Thêm vào đó, với đặc tính cơ động, tên lửa chiến thuật phù hợp hơn với tình hình tác chiến trên chiến trường. |
C'est en fait une mesure de la mobilité basée sur le revenu. en gros, cela revient à demander: Nó thật ra là thước đo sự linh động trong sự thay đổi tầng lớp dựa trên thu nhập. |
Il s'avère que quand on ajoute la mobilité -- la capacité de rouler sur toute la table -- on obtient un petit peu plus d'implication. Hóa ra khi bạn chuyển động thêm -- khả năng đi vòng vòng quanh bàn -- bạn có thêm một chút động lực. |
Alors si ça marchait mieux pour la circulation, c'était mieux pour la mobilité si c'était plus sûr, meilleur pour les affaires, on pourrait garder ça et si ça ne marchait pas, aucun problème on pourrait remettre les choses comme avant parce que les matériaux étaient temporaires. Nếu như giao thông làm việc tốt hơn, nếu sự lưu chuyển trở nên tốt hơn, và nếu an toàn hơn và tốt hơn cho kinh doanh, chúng tôi sẽ duy trì nó, và nếu nó không hiệu quả, không gây hại, không mất vệ sinh chúng ta có thể đưa nó trở lại vị trí ban đầu, vì đó là những vật liệu tạm thời. |
Et c'est la liberté de mobilité que mon arrière-grand-père a apporté aux gens qui est à présent menacée, tout comme l'environnement. Đó chính là sự tự do trong lưu thông là điều mà ông cụ của tôi mang đến cho mọi người giờ đây đang bị đe dọa, giống như môi trường vậy. |
Même si ce type de véhicule résistant et abordable est vital, il faut une solution plus ambitieuse pour plus de mobilité. Và trong khi các xe giá cả hợp lý và bền như vậy là thiết yếu, một giải pháp lớn hơn đòi hỏi sự cố định để đi xa hơn. |
Et la mobilité vers votre destination est résolue. Và sự linh động khi di chuyển không còn là vấn đề. |
Nous avons commencé à voir que des technologies propres, en particulier les technologies d'énergie renouvelable, ont vu leur prix baisser et leur capacité augmenter jusqu'au point où, aujourd'hui, nous construisons déjà des centrales solaires qui sont capables de fournir des villes entières en énergie, pour ne rien dire sur ce que nous faisons concernant la mobilité et les bâtiments intelligents. Chúng ta bắt đầu thấy những công nghệ sạch, cụ thể là công nghệ năng lượng tái tạo, bắt đầu giảm giá và gia tăng khả năng, đến mức độ mà ngày nay chúng ta đã xây dựng nhà máy điện mặt trời tập trung có khả năng cung cấp năng lượng cho toàn bộ thành phố, chưa nói đến những gì ta đang làm với tính lưu động và những tòa nhà thông minh. |
Ou : pouvons-nous améliorer la mobilité des personnes âgées en transformant des fauteuils roulants standard en des véhicules électriques ? Hoặc chúng ta có thể cải tiến việc di chuyển cho người cao tuổi bằng cách biến chiếc xe lăn bình thường thành phương tiện điện thú vị? |
La bonne nouvelle, c'est que, quand on parle de transport propre et de mobilité différente, on ne parle pas d'une utopie lointaine. Tin mừng là khi chúng ta nói về việc làm sạch giao thông vận tải và cách di chuyển khác, thì chúng ta không nói về những điều không tưởng xa xôi ngoài kia. |
Commençons par la mobilité. Tôi sẽ bắt đầu từ việc di chuyển. |
Malheureusement, l'une des choses que l'on a apprises est que la mobilité sociale n'est pas aussi élevée qu'on le voudrait chez nous et, curieusement, la distribution dépend beaucoup de la géographie. Thật không may, một trong những thứ chúng tôi học được là sự vươn lên ấy không đủ cao như chúng tôi muốn ở đất nước này, và thú vị thay, nó được phân bố theo vị trí địa lý. |
Notre carburant de mobilité va pour les trois cinquièmes à l'automobile. Nhiêu liệu của ta cần dùng cho xe hơi là 3 phần 5. |
Meckel a fait de nombreuses recommandations qui ont été mises en application, y compris la réorganisation de la structure de commandement de l'armée en divisions et régiments, augmentant ainsi la mobilité, le renforcement de la structure de logistique et de transport de l'armée, avec les principales bases de l'armée reliées par des chemins de fer, établissant une artillerie et des régiments de génie indépendantes, et mettant à jour le système de conscription universelle pour supprimer pratiquement toutes les exceptions. Meckel đã đưa ra nhiều đề xuất, trong đó có việc tái cấu trúc cơ cấu chỉ huy của quân đội thành các sư đoàn và trung đoàn, nhờ đó gia tăng tính cơ động, củng cố hệ thống hậu cần và vận tải của quân đội, qua việc nối liền các căn cứ quan trọng của quân đội bằng đường sắt, thiết lập các trung đoàn pháo binh và công binh như những đơn vị độc lập, và duyệt lại hệ thống nghĩa vụ quân sự phổ quát để xóa bỏ hầu như tất cả các trường hợp ngoại lệ (chế độ cưỡng bách tòng quân). |
Ils ont appris à utiliser les dromadaires et ont acquis leurs propres bêtes, ce qui a accru leur mobilité et leur indépendance dans une société aux frontières qui évoluaient rapidement. Họ đã học được kỹ năng điều khiển lạc đà và mua động vật của mình, mở rộng tính di động và độc lập của chúng trong một xã hội vùng biên giới thay đổi nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mobilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.