méthode trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méthode trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méthode trong Tiếng pháp.
Từ méthode trong Tiếng pháp có các nghĩa là phương pháp, cách, phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méthode
phương phápnoun Sa méthode est bien plus évoluée que la nôtre. Phương pháp của cô ấy tiến bộ hơn của chúng tôi nhiều. |
cáchnoun Nous délibérons pour savoir qui leur rendra visite et quelle méthode employer. Chúng ta cân nhắc xem ai sẽ đi thăm họ và cách để đến gần họ. |
phépnoun Retirez la plupart des méthodes quantitatives pour mesurer la performance. Hãy xóa bỏ hầu hết những phép đo định lượng để đánh giá kết quả. |
Xem thêm ví dụ
8. a) Quelle méthode d’enseignement fondamentale était utilisée en Israël, mais avec quelle particularité importante? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Quand je suis retourné dans ma classe en automne, mes élèves ont pu utiliser les méthodes que j'avais apprises durant l'été sur une rivière bien de chez eux, la rivière de Chicago, afin de faire de la vraie science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Je voulais m'excuser d'avoir dit que ta méthode était idiote. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
• Qu’est- ce qu’une hyperbole, et comment Jésus utilisait- il cette méthode d’enseignement ? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
Eux et moi avons des motivations et méthodes très différentes. Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. |
Vous pouvez également importer le fichier via votre méthode habituelle. Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
Remarque : Vous ne pouvez pas modifier la zone cliquable des annonces HTML5 à l'aide de la fonctionnalité de zone cliquable (dans Google Web Designer) ou de la méthode JavaScript Exitapi.exit(). Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
VITMAGIC est une méthode entièrement nouvelle, rapide, facile, aux résultats garantis. Kwikspell là một khóa đào tạo dễ học, kết quả nhanh chóng, hoàn toàn mới, bảo đảm không thất bại. |
Ces méthodes sont très répandues dans les pays développés et de plus en plus répandues dans le monde entier. Những phương pháp này được phổ biến rộng rãi ở các nước phát triển trên toàn thế giới. |
1941 Glenn T. Seaborg poursuit les travaux de McMillan en créant des nouveaux noyaux d'atomes grâce à la méthode de capture des neutrons et ensuite par des réactions nucléaires. Năm 1941 Glenn T. Seaborg tiếp tục công việc của McMillan trong việc tìm ra hạt nhân nguyên tử mới. |
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction. Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi. |
Quelles améliorations ont été apportées au fil des années dans les méthodes d’organisation ? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Si vous l'avez déjà fait et que vous souhaitez déposer une réclamation officielle, la meilleure méthode est de remplir notre formulaire en ligne. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
“ Une évangélisation directe avec des méthodes nouvelles ”, explique un prêtre italien. Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”. |
De la méthode scientifique. Bằng phương pháp khoa học. |
En faisant un plan pour aider les élèves à maîtriser les passages scripturaires, vous obtiendrez de meilleurs résultats si vous utilisez régulièrement les passages de la maîtrise des Écritures, si vous vous montrez suffisamment exigeant et si vous utilisez des méthodes adaptées à différents styles d’enseignement. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles. Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles). |
Bien sûr, si vous employez cette méthode trop souvent, elle perdra de son efficacité. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
Deux méthodes permettent de déplacer des fichiers. Có 2 phương pháp di chuyển tệp. |
... des différentes méthodes que Satan utilise pour nous tenter. Những cách Sa-tan có thể dùng để cám dỗ chúng ta. |
Ainsi, les orateurs de la Grèce antique employaient la “ méthode des lieux ”, décrite pour la première fois par le poète Simonide de Céos, en 477 avant notre ère. Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos. |
Cette méthode, consistant à entrer le texte deux fois puis à faire apparaître les différences sur écran, limitait remarquablement les erreurs. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
L’amour a fait de lui un enseignant de premier ordre dont il nous sera utile d’imiter les méthodes. Thật vậy, khi tìm hiểu về thánh chức của vị “sứ-đồ cho dân ngoại” này, chúng ta sẽ thấy ông là người ân cần để ý đến người khác, linh động và khéo léo trong việc rao giảng và dạy dỗ. |
Les autres méthodes d'insertion de balises dans les demandes peuvent aussi avoir un impact sur le libellé de contenu numérique des annonces diffusées dans votre application. Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méthode trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méthode
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.