mèche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mèche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mèche trong Tiếng pháp.
Từ mèche trong Tiếng pháp có các nghĩa là bấc, ngòi, món. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mèche
bấcnoun |
ngòinoun (ngòi (pháo, mìn ...) Steffan et moi avons regardé, horrifiés, la mèche continuer de se consumer. Steffan và tôi sợ hãi nhìn trong khi cái ngòi pháo tiếp tục cháy. |
mónnoun |
Xem thêm ví dụ
Lui, il aime les systèmes simples, ceux que Charles fabrique avec de la dynamite et une mèche. Cậu thì cậu ưa những cơ cấu đơn giản, những cơ cấu do Charles chế tác với thuốc nổ và một cái ngòi. |
Des victimes d'un État corrompu de mèche avec les tyrans de Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
Que ce soit par nos paroles ou nos actions, n’‘éteignons jamais la mèche de lin qui fume’! Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’. |
(note d’étude « la mèche qui fume » de Mt 12:20, nwtsty). (thông tin học hỏi “tim đèn sắp tàn” nơi Mat 12:20, nwtsty) |
Il ne brisera pas le roseau écrasé; et quant à la mèche de lin qui éclaire à peine, il ne l’éteindra pas.” Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
N’éteignez pas ‘la mèche de lin qui fume’! Bạn sẽ dập tắt cái tim đèn gần tàn không? |
Une mèche est l’expression de son amour et de son respect pour ses ancêtres, la deuxième l’influence juste qu’elle exerce sur sa famille actuelle et la troisième l’intégration de sa vie de femme accomplie dans celle des générations à venir. Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau. |
Toutes les filles se décolorent les cheveux ou achètent des mèches, et elle teint les siens en noir? Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc? |
Au Ier siècle, une lampe était ordinairement un vase en terre cuite muni d’une mèche qui, par capillarité, s’imprégnait d’un liquide (en général de l’huile d’olive) destiné à alimenter la flamme. Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, có bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu. |
On dit que cette mèche blanche serait due à la frayeur. Người ta nói cái sọc trắng gây ra... bởi cú sốc. |
Il a tellement bu que s'il avait une mèche dans la bouche il brûlerait trois jours. Người hắn đầy rượu nếu anh để một cái bấc đèn vô miệng hắn, hắn sẽ cháy ba ngày. |
Vous êtes de mêche avec ma femme. Cô đang làm việc cho vợ tôi để chống lại tôi. |
J'adore tes mèches. Tớ thích cậu trang điểm như vậy. |
C'est quoi, cette mèche blanche? Cái sọc trắng là gì vậy? |
J'ai allumé la mèche. Châm ngòi rồi. |
Tout comme Jésus, soyons donc encourageants et ‘n’éteignons jamais la mèche de lin qui fume’. Do đó, giống như Giê-su, chúng ta hãy khuyến khích và không bao giờ ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’. |
Avec ta sœur Qingxia, vous étiez la mèche de la lampe de Bouddha. Vốn là một đôi tim đèn bện nhau trong ngôi đèn Nhật Nguyệt của Như Lai Phật Tổ |
Une mèche de lin pompait l’huile pour alimenter la flamme. Tim đèn bằng sợi lanh dẫn dầu lên để duy trì ngọn lửa. |
Qui sont comparables à des roseaux abîmés ou à des mèches de lin qui fument, et comment Jésus les traite- t- il ? Ai giống như những cây sậy bị giập hay tim đèn sắp tàn, và Chúa Giê-su đối xử với họ ra sao? |
En grec, cette expression peut désigner une mèche qui fume parce qu’il reste un peu de braise, mais dont la flamme s’affaiblit ou est même déjà éteinte. Từ Hy Lạp được dịch là “tim đèn sắp tàn” có thể nói đến việc tim đèn bốc khói, vì dù nó còn đỏ nhưng ngọn lửa sắp tàn hoặc đã tắt. |
Un des peignoirs d'Albert fut placé à son côté avec un moulage en plâtre de sa main tandis qu'une mèche de cheveux de John Brown et une photographie de lui furent placés dans sa main gauche et dissimulés à la famille par un bouquet de fleur bien placé,. Một chiếc áo khoác ngoài mà Albert từng mặc được đặt cạnh bà, với bó bột trên tay ông khi trước, và còn có một lọn tóc của John Brown, cùng một bức họa ông ta, được đặt trên tay trái bà nhưng được gia đình bà che giấu cẩn thận bằng cách lấp đầy hoa vào vị trí đó. |
Ces gens étaient également comparables à des mèches de lin vacillantes, dont la dernière étincelle de vie était presque éteinte. Những người này cũng giống như cái tim đèn gần tàn, ánh sinh quang cuối cùng gần như tắt lịm. |
Même des chrétiens voués à Dieu peuvent être secoués par les aléas de la vie au point de ressembler à des roseaux broyés ou à des mèches qui fument. Ngay cả một số tín đồ Đấng Christ đã dâng mình cũng bị hoàn cảnh vùi dập đến độ họ thành giống cây sậy gẫy hoặc như tim đèn leo lét. |
Ils étaient tous de mèche et ils ont essayé de m'arnaquer. Bọn khốn đó thông đồng, âm mưu chơi em. |
Il est fier de sa mèche sur le front. Chắc là ảnh tự hào về mái tóc của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mèche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mèche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.