frange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frange trong Tiếng pháp.
Từ frange trong Tiếng pháp có các nghĩa là diềm, vân, rìa, tua viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frange
diềmnoun |
vânnoun (vật lý học) vân) |
rìanoun |
tua viềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi les pharisiens agrandissent- ils leurs boîtes contenant des passages de la Loi et rallongent- ils les franges de leurs vêtements ? Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
Une toute petit frange se définit libertaire ou socialiste ou quelqu'autre petit parti tiers et le large bloc, 40%, dit qu'ils est indépendants. Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập. |
Ma frange est nouvelle. Tôi cũng mới cắt mái đấy. |
Dois-je me faire faire la même frange? Con có nên cắt tóc? |
De plus, « ils allongent les franges de leurs vêtements ». Họ cũng “rủ tua áo dài hơn”. |
Ses cheveux étaient bouclés et elle portait une frange. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
39 “Vous aurez cette bordure frangée pour qu’en la voyant vous vous souveniez de tous les commandements de Jéhovah et que vous les exécutiez+. + 39 ‘Các ngươi phải làm đường viền có tua để khi thấy nó, các ngươi sẽ nhớ lại mọi điều răn của Đức Giê-hô-va và làm theo. |
La frange est parfaite. Tóc mái ấy là đẹp nhất. |
15 Les Israélites devaient “ faire des bordures frangées aux pans de leurs vêtements ” et ‘ mettre un cordon bleu au-dessus de la bordure frangée du pan ’. 15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”. |
Je sais combien tu aimes la frange. Em biết chị thích đường thẳng thế nào. |
Sans bruit, la femme a traversé la foule, s’est approchée par- derrière et a touché la frange du vêtement de dessus de Jésus. Người phụ nữ ấy lặng lẽ chen qua đám đông. Bà đến gần Chúa Giê-su từ phía sau và sờ vào tua áo của ngài. |
36 Ils le suppliaient de leur laisser simplement toucher la frange de son vêtement*+, et tous ceux qui la touchaient étaient complètement guéris. 36 Họ nài xin ngài cho phép họ chỉ sờ vào tua áo ngoài của ngài,+ và ai sờ vào cũng được lành bệnh hẳn. |
Les bordures frangées de leurs vêtements rappelaient aux Israélites qu’ils devaient se montrer saints pour Jéhovah. Các tua nơi chéo áo của người Y-sơ-ra-ên thời xưa giúp họ nhớ rằng họ phải nên thánh. |
Il y a une frange blanche visible sur le dessus de l'aile antérieure, trouvée le long de la marge postérieure de près de la base au-delà de la plaque rhombiforme médiane. Có một viền màu trắng dễ thấy trên cánh trước, được tìm thấy dọc theo lề sau từ gần cơ sở để vượt ra ngoài mảng hình thoi trung bình. |
Comme le relevait une revue, “ l’Évangile de Thomas et d’autres œuvres apocryphes répondent aux attentes d’une frange croissante de la population : des personnes qui sont en quête de spiritualité, mais qui se défient de la religion ”. Một tạp chí nói: “Phúc âm theo Thô-ma và một số ngụy thư khác nói trúng tâm lý một nhóm người ngày càng đông: họ là những người có nhu cầu tâm linh nhưng đã mất lòng tin nơi tôn giáo”. |
5 Tout ce qu’ils font, ils le font pour être remarqués par les hommes+. Par exemple, ils agrandissent les boîtes qui contiennent des passages des Écritures et qu’ils portent pour se protéger*+, et ils allongent les franges de leurs vêtements+. + 5 Họ làm việc gì cũng để cho người ta thấy,+ bởi vậy họ làm hộp kinh* lớn hơn+ và rủ tua áo dài hơn. |
Cela signifie que beaucoup de l'activité économique peut être garantie et automatisée, que les interventions humaines soient repoussées jusqu'aux franges, les endroits où l'information passe du monde réel à la blockchain. Nghĩa là nhiều hoạt động kinh tế có thể được bảo đảm và thực hiện, và loại dần can thiệp của con người ra khỏi việc trao đổi, đó là những nơi mà thông tin được chuyển từ thế giới thực vào trong "blockchain". |
37 Jéhovah dit encore à Moïse : 38 « Parle aux Israélites, et dis- leur de faire, de génération en génération, des bordures avec des franges aux pans de leurs vêtements et de mettre un cordon bleu au-dessus de la bordure frangée+. 37 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se như vầy: 38 “Hãy bảo dân Y-sơ-ra-ên rằng trải qua các thế hệ, họ phải làm một đường viền có tua trên mép dưới của áo, và phải đặt trên đường viền đó một sợi dây màu xanh dương. |
“ Toutes les œuvres qu’ils font, ils les font pour être vus des hommes, a fait remarquer Jésus ; car ils élargissent les boîtes renfermant des passages de l’Écriture et qu’ils portent comme des moyens de protection, et ils agrandissent les franges de leurs vêtements. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cảnh báo: “Họ làm việc gì cũng để cho người ta thấy, bởi vậy họ đeo hộp kinh lớn hơn và mặc áo có tua dài hơn. |
Et, bien sûr, si vous regardez la situation aujourd'hui, les indicateurs dans ces pays, il est clair que leur population, surtout les franges les plus pauvres, vivent de plus en plus mal, du fait de la crise qu'ils traversent. And, dĩ nhiên, nếu bạn nhìn vào tình hình hôm nay của các chỉ số trong các quốc gia này, nó rõ ràng rằng, đặc biệt là nhóm người nghèo trong dân số của họ đang sống càng ngày càng tệ bởi vì cuộc khủng hoảng họ đang đối mặt |
Les icebergs seront plus difficiles à voir, sans frange d'écume à leur base. Điều đó sẽ khiến khó phát hiện tảng băng hơn, khi không có nước tan ra bên dưới. |
56 Partout où il allait, dans les villages, les villes ou les fermes, on mettait les malades sur les places de marché, et ils le suppliaient de leur laisser simplement toucher la frange de son vêtement*+. 56 Hễ ngài vào thành nào hay thôn làng nào, dân chúng cũng đặt những người bệnh ở chợ, và họ nài xin ngài cho phép họ chỉ sờ vào tua áo ngoài của ngài. |
15. a) Pourquoi les Israélites devaient- ils faire des bordures frangées aux pans de leurs vêtements ? 15. (a) Tại sao người Y-sơ-ra-ên phải làm một cái tua nơi chéo áo mình? |
C'était la mode des robes à franges et les membres des femmes étaient soudainement visibles, faisant l'objet d'un examen public. Thời đó nổi tiếng với chiếc đầm flapper, và chân tay phụ nữ bỗng lộ ra dưới ánh nhìn của cộng đồng. |
La frange c'est le mieux. Rất hợp với cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frange
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.