méchante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méchante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méchante trong Tiếng pháp.
Từ méchante trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu, ác, dở, kém, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méchante
xấu(wicked) |
ác(fierce) |
dở(bad) |
kém(bad) |
tồi(bad) |
Xem thêm ví dụ
Car voici le message que vous avez entendu dès le commencement: que nous nous aimions les uns les autres; non pas à la manière de Caïn qui était issu du méchant et qui égorgea son frère.” — 1 Jean 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
D’où ces paroles d’Éphésiens 6:12 adressées aux chrétiens : “ Nous avons à lutter, non pas contre le sang et la chair, mais contre les gouvernements, contre les autorités, contre les maîtres mondiaux de ces ténèbres, contre les forces spirituelles méchantes dans les lieux célestes. Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Cela signifie que le soulagement est proche et que le monde méchant sera bientôt remplacé par le Royaume de Dieu, royaume parfait pour lequel Jésus a appris à ses disciples à prier (Matthieu 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Dieu n’a pas créé un être méchant opposé à lui. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
C’est pourquoi l’apôtre poursuit par ce conseil: “Surtout, prenez le grand bouclier de la foi, avec lequel vous pourrez éteindre tous les projectiles enflammés du méchant.” — Éphésiens 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
17, 18. a) À quoi le psalmiste compare- t- il les méchants ? 17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì? |
De la même façon, il délivrera les hommes qui lui sont attachés quand il détruira les méchants à Har-Maguédôn. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Jésus a dit qu’il est facile d’aimer les gens qui nous aiment ; même les méchants peuvent faire cela ! Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế. |
Comment l’actuel système de choses méchant prendra- t- il fin ? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
Que veut dire livrer un homme méchant “ à Satan pour la destruction de la chair, afin que l’esprit soit sauvé ” ? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
C’est ce qui arrivera également à cette génération méchante. » + Thế hệ gian ác này cũng sẽ giống như thế”. |
J'essayai de le faire passer entre parler trop à la messe, souhaiter du mal aux autres, être méchante avec mes soeurs. Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi. |
L’aide de Dieu à ses adorateurs fidèles est pour eux une protection contre les attaques directes des esprits méchants. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Énonçant un moyen d’éviter un écueil courant, le roi d’Israël dit : “ Le cœur du juste médite pour répondre, mais la bouche des méchants bouillonne de choses mauvaises. Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
(2 Pierre 3:9.) Même les personnes très méchantes peuvent se repentir, devenir obéissantes et opérer les changements nécessaires pour obtenir la faveur de Dieu. — Isaïe 1:18-20 ; 55:6, 7 ; Ézékiel 33:14-16 ; Romains 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Ésaïe enseigne que les méchants périront et que le Seigneur sera miséricordieux envers son peuple Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài |
Si donc vous, bien que vous soyez méchants, vous savez donner des dons qui sont bons à vos enfants, combien plus le Père au ciel donnera- t- il de l’esprit saint à ceux qui le lui demandent ! Vậy nếu các ngươi là người xấu, còn biết cho con-cái mình vật tốt thay, huống chi Cha các ngươi ở trên trời lại chẳng ban Đức Thánh-Linh cho người xin Ngài!” |
Avec bonté, Jéhovah “ fait lever son soleil sur les méchants et sur les bons et [...] il fait pleuvoir sur les justes et sur les injustes ”. Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Implorons- le de ne pas nous laisser succomber quand nous sommes tentés, et il nous aidera à ne pas être vaincus par Satan, ‘ le méchant ’. Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại. |
33 Dans ma colère, j’ai juré et décrété des aguerres à la surface de la terre ; les méchants tueront les méchants, et la crainte s’abattra sur tous les hommes. 33 Ta đã thề nguyền trong cơn thịnh nộ của ta, và ban sắc lệnh achiến tranh trên mặt đất, và kẻ ác sẽ chém giết kẻ ác, và sự sợ hãi sẽ đến với tất cả mọi người; |
Les justes ressusciteront avant les méchants et ils se lèveront à la première résurrection. Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên. |
(« Sortez d’entre les méchants », « soyez séparés » et « ne touchez pas leurs choses impures ».) (“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”) |
Comme cela doit attrister le Seigneur de voir que, partout dans ce monde méchant, on profane la vertu et l’on se moque de la pudeur. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
Les esprits méchants ont le pouvoir de faire du mal. Những ác thần có quyền năng làm đau khổ và làm hại người ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méchante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méchante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.