maybe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maybe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maybe trong Tiếng Anh.
Từ maybe trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lẽ, có thể, biết đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maybe
có lẽadverb (indicating a lack of certainty) Maybe it will be exactly the same for him. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. |
có thểadverb Maybe you're ticked off, or maybe, you're looking forward to a new game. Có thể bạn thấy bực bội hay có thể bạn đang mong chờ một trò chơi mới. |
biết đâuadverb And maybe that image will help us change something. Và biết đâu tấm ảnh này sẽ giúp chúng ta thay đổi điều gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Maybe I should. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
maybe we can ask the judge to reconsider. chúng tôi có thể đề nghị. |
Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Maybe in Germany, in German language, it may be just "Aha!" Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
Maybe I'll try Samburu day after tomorrow. Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu. |
Listen, maybe you need to give it a few hours. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
They're packing sidearms, maybe a sub gun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
OK, maybe you're saying, all right, well, we see brains, but what does that have to say about minds? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Maybe Chandler should know your secrets too. Ha, ha. Oh, I... Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em. |
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake. Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ. |
So the easiest thing -- because maybe it doesn't intersect the x- axis at all. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
Maybe, but it was worth Taking a shot. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending's patients without even having to contact him. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Maybe David deserved it. Có lẽ David đáng phải chịu như thế. |
If he could see me now, maybe he'd change his mind. Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ. |
Maybe he went inside. Có lẽ nó đã vào bên trong. |
Maybe one day you will watch this on the Internet. Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet. |
Maybe we don't quite need the data, but we need reminders. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
It is, shortly, going to think it's got the ugliest Tasmanian devil baby in the world, so maybe it'll need some help to keep it going. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Maybe you have been called into the Work. Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
Maybe we should split up, ask around, see if anybody's seen him? Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
Nobody but maybe one or two very odd folks really suggest this. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
Maybe it's in another drawer. Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác. |
Or for good, maybe. Hoặc đi luôn, có thể. |
Even though she's alive, maybe she's gone. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maybe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maybe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.