conceivably trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conceivably trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conceivably trong Tiếng Anh.
Từ conceivably trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể hình dung được, có thể tin được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conceivably
có thể hình dung đượcadverb So I think, conceivably, those could be predictive. Thế nên tôi nghĩ, có thể hình dung được thôi, những hình đó có thể mang tính dự đoán cao. |
có thể tin đượcadverb |
Xem thêm ví dụ
We do not know, we cannot tell, no mortal mind can conceive the full import of what Christ did in Gethsemane. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
A close look at the city, however, reveals a pattern that was conceived in the days of old Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
It is conceivable that Luke and his readers imposed some such interpretation on these verses.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
If there is some higher order running the universe, it's probably so different from anything our species can conceive, there's no point in even thinking about it. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
We recreate the past that people cannot conceive because the baseline has shifted and is extremely low. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
“When a man and woman conceive a child out of wedlock, every effort should be made to encourage them to marry. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Together with Carey, they conceived the album and reconstructed her original demo tape. Cùng với Carey, họ đóng góp xây dựng album và tái tạo lại những bản thu nháp ban đầu của cô. |
You stopped with destroying the illusion, and since you did it in every conceivable direction, you actually have worked your way into a new illusion-that one can stop with this. Bạn dừng với việc phá hủy những ảo tưởng, và vì vậy bạn làm nó theo một hướng dễ hiểu, bạn thật sự đã bước vào một ảo tưởng mới mà một người có thể dừng việc này. |
He hated being the grandson of Agrippa and slandered Augustus by repeating a falsehood that his mother was actually conceived as the result of an incestuous relationship between Augustus and his daughter Julia the Elder. Ông căm ghét thực tế rằng ông là cháu nội của Agrippa, và vu khống Augustus bằng cách lặp lại một lời nói dối rằng mẹ của ông đã thực sự là kết quả của một mối quan hệ loạn luân giữa Augustus và con gái của ông ta Julia Già. |
In bible, Then when lust hath conceived, it bringeth forth sin: and sin, Lòng tham là căn nguyên của mọi tội lỗi. |
Distributive bargainers conceive of negotiation as a process of distributing a fixed amount of value. Người thương lượng phân phối hiểu thương lượng như là một quá trình phân phối một lượng giá trị cố định. |
It was conceived from the concept that human civilization owes its existence to religious and philosophical truth. Nó được hình thành từ khái niệm rằng nền văn minh nhân loại nợ sự tồn tại của nó đối với lẽ thật tôn giáo và triết học. |
Had there been a “throwing down of seed,” or a conceiving of human offspring, before Adam and Eve sinned? Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không? |
No mortal mind can conceive the full import of what Christ did in Gethsemane. Không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Additionally, female mouse-deer have the potential to be pregnant throughout most of their adult life, and they are capable of conceiving 85–155 minutes after giving birth. Ngoài ra, cheo cheo cái có khả năng mang thai xuyên suốt cuộc đời trưởng thành của chúng, và khả năng thụ thai chỉ 85-155 phút sau khi sinh. |
Throwing our anxieties upon Jehovah in prayer, we can be sure that he can “do more than superabundantly beyond all the things we ask or conceive.” —Ephesians 3:20. Cầu nguyện và trút các điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài “có thể làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng”.—Ê-phê-sô 3:20. |
17 And she again conceived and bare his brother Abel. 17 Và Ê Va lại thọ thai và sinh ra em của nó là aA Bên. |
Web pages were initially conceived as structured documents based upon Hypertext Markup Language (HTML) which can allow access to images, video, and other content. Web pages ban đầu được hình thành dưới dạng tài liệu có cấu trúc dựa trên Hypertext Markup Language (HTML) có thể cho phép truy cập vào hình ảnh, video và nội dung khác. |
If the former is meant, then doing the same thing to a young goat is conceivably within human power. Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được. |
Being conceived in sin, we are bound to err again. Vì được hoài thai trong tội lỗi, chúng ta lại sẽ tái phạm. |
In 1942, John K. (Jack) Northrop conceived the XP-79 as a high-speed rocket-powered flying-wing fighter aircraft. Năm 1942, John K. Northrop hình thành ra mẫu máy bay tiêm kích cánh thân liền khối trang bị động cơ tên lửa vận tốc cao XP-79. |
It's mostly in C, but most people wouldn't call what I write C. It uses every conceivable feature of the 386 I could find, as it was also a project to teach me about the 386. Nó sử dụng tất cả các tính năng có thể tưởng tượng của 386 mà tôi có thể tìm thấy vì nó cũng là một dự án để dạy tôi về 386. |
The team at Tippett began the process of animating Pip by observing live chipmunks which were filmed in motion from "every conceivable angle", after which they created a photorealistic chipmunk through the use of 3D computer graphics software, Maya and Furrocious. Nhóm thực hiện ở Tippett bắt đầu việc vẽ Pip bằng cách quan sát những con sóc chuột thật được quay phim lại từ "tất cả các góc độ có thể", sau đó họ tạo ra một con sóc chuột sử dụng công nghệ hình ảnh thực tế thông qua các phần mềm đồ hoạ 3D trên máy tính, Maya và Furrocious. |
12 Consider the support that the virgin Jewess Mary received when hearing the news: “You will conceive in your womb and give birth to a son, and you are to call his name Jesus.” 12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”. |
The album was conceived during West's self-imposed exile in Oahu, Hawaii, following a period of legal and public image controversy amid an overworked mental state. Album được thai nghén trong thời gian West tự buộc mình sống lưu vong ở Oahu, Hawaii, sau một thời gian tranh cãi về pháp lý và hình ảnh công chúng khi giữa lúc đang ở trong trại thái căng thẳng tâm lý do làm việc quá sức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conceivably trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conceivably
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.