maya trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maya trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maya trong Tiếng Anh.
Từ maya trong Tiếng Anh có nghĩa là Ảo ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maya
Ảo ảnhnoun (Maya (illusion) |
Xem thêm ví dụ
They traded with distant peoples such as the Maya. Họ giao dịch với những người ở xa như Maya. |
In Guatemala, matters such as developing standardized orthographies for the Mayan languages are governed by the Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Guatemalan Academy of Mayan Languages), which was founded by Maya organisations in 1986. Tại Guatemala, việc phát triển phép chính tả tiêu chuẩn cho các ngôn ngữ Maya được thực hiện bởi Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Viện hàn lâm ngôn ngữ Maya Guatemala), thành lập năm 1986. |
The competition's official opening song was "This One's for You" by David Guetta featuring Zara Larsson, and the official closing song was "Free Your Mind" by Maya Lavelle. Bài hát mở đầu chính thức cho giải vô địch bóng đá là "This One's For You" của David Guetta hợp tác với Zara Larsson, và bài hát kết thúc chính thức là "Free Your Mind" của Maya Lavelle. |
The calendar used by the ancient Maya civilisation does not predict the end of the world in December 2012 as some believe , according to experts. Theo các chuyên gia , bộ lịch của nền văn minh Maya cổ đại không hề tiên đoán thế giới sẽ chấm dứt vào tháng 12 năm 2012 như một số người đã tin tưởng . |
Copán was a powerful city ruling a vast kingdom within the southern Maya area. Copán là một thành phố có quyền lực mạnh mẽ, một vương quốc rộng lớn trong khu vực phía nam Maya. |
13 True Freedom for the Maya 13 Người Maya thật sự được giải thoát |
The Maya 3D modeling program was used to create the highly detailed worlds, characters and creatures. Chương trình mô phỏng Maya 3D đã được sử dụng để tạo ra thế giới,loài vật và các nhân vật chi tiết. |
By the year 2000, the district convention drama was presented in Maya and later in several other languages. Đến năm 2000, vở kịch cho đại hội địa hạt được trình bày bằng tiếng Maya và sau đó bằng những ngôn ngữ khác. |
Spanish conquistadores arrived in the 16th century but did not fully defeat the Maya. Người Tây Ban Nha đến xâm chiếm vào thế kỷ 16 nhưng không chinh phục được hoàn toàn. |
Tikal was the capital of a conquest state that became one of the most powerful kingdoms of the ancient Maya. Tikal là thủ đô của một nhà nước chinh phục đã trở thành một trong những vương quốc hùng mạnh nhất của người Maya cổ đại. |
Pat Mitchell: So, you heard Maya talk about the amazing parents who are behind this incredible woman. Pat Mitchell: Vâng, các bạn đã nghe Maya nói về những ông bố bà mẹ tuyệt vời đằng sau người phụ nữ đáng kinh ngạc này. |
Surya Maya is now a full-time minister, a regular pioneer, joyfully helping others to unload their heavy burdens at the real resting-place that only Jehovah can provide. Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được. |
The team at Tippett began the process of animating Pip by observing live chipmunks which were filmed in motion from "every conceivable angle", after which they created a photorealistic chipmunk through the use of 3D computer graphics software, Maya and Furrocious. Nhóm thực hiện ở Tippett bắt đầu việc vẽ Pip bằng cách quan sát những con sóc chuột thật được quay phim lại từ "tất cả các góc độ có thể", sau đó họ tạo ra một con sóc chuột sử dụng công nghệ hình ảnh thực tế thông qua các phần mềm đồ hoạ 3D trên máy tính, Maya và Furrocious. |
It is 80 kilometres (50 mi) downriver from the Maya site Altar de Sacrificios. Đó là 80 kilômét (50 mi) về phía hạ lưu từ địa điểm Maya Altar de Sacrificios. |
Thanks, Maya. Cảm ơn, Maya. |
The Maya Mountains and associated foothills contain a number of important Mayan ruins including the sites of Lubaantun, Nim Li Punit, Cahal Pech, and Chaa Creek. Vùng chân núi Maya có nhiều phế tích quan trọng thuộc nền văn minh Maya gồm Lubaantun, Nim Li Punit, Cahal Pech và Chaa Creek. |
In 2003, after the Book of Mormon was translated into Kekchi, a language spoken by the Maya people of Guatemala and Belize, translators reviewed the translation with groups of local members. Vào năm 2003, sau khi Sách Mặc Môn được dịch ra bằng tiếng Kekchi, một ngôn ngữ của dân Maya ở Guatemala và Belize, các dịch giả cùng với các nhóm tín hữu địa phương đã hiệu đính lại bản dịch. |
This is the case in Yaxchilán, a Maya city where even warfare implications have been studied linked with obsidian use and its debris. Đây là trường hợp ở Yaxchilán, một thành phố Maya, nơi ngay cả những đều liên quan đến chiến tranh cũng đã được nghiên cứu trong mối quan hệ với việc sử dụng obsidian và những mảnh vỡ của chúng. |
In 1994, she was the subject of the Academy Award-winning documentary Maya Lin: A Strong Clear Vision. Năm 1994, bà là đối tượng của phim tài liệu đoạt Giải Oscar mang tên Maya Lin: A Strong Clear Vision. |
I think the reason is that my native language is Maya, and I did not understand Spanish very well. Tôi nghĩ lý do là vì tiếng mẹ đẻ của tôi là Maya, và tôi không hiểu rõ tiếng Tây Ban Nha. |
At 05:56, Dace made four torpedo hits on the heavy cruiser Maya (sister to Atago and Takao). Lúc 05 giờ 56 phút, Dace bắn trúng bốn quả ngư lôi vào chiếc tàu tuần dương hạng nặng Maya (cùng là tàu chị em với Atago và Takao). |
On 23 March, Tama departed Paramushiro towards Attu with Vice Admiral Hosogaya's IJN Fifth Fleet cruisers Nachi and Maya, light cruiser Abukuma and destroyers Ikazuchi, Inazuma, Usugumo, Hatsushimo and Wakaba escorting a three-ship reinforcement carrying troops and supplies for the garrison on Attu. Vào ngày 23 tháng 3 năm 1943, Tama rời Paramushiro hướng đến Attu cùng với lực lượng Hạm đội 5 của Phó Đô đốc Hosogaya gồm các tàu tuần dương hạng nặng Nachi và Maya, tàu tuần dương hạng nhẹ Abukuma cùng các tàu khu trục Ikazuchi, Inazuma, Usugumo, Hatsushimo và Wakaba nhằm hộ tống cho một lực lượng tăng cường gồm ba tàu vận tải chuyên chở binh lính và tiếp liệu cho lực lượng trú đóng tại Attu. |
And I am reminded every day, when I look at my two-and-a-half-year-old daughter Maya. Tôi tự nhắc mình mỗi ngày, khi nhìn vào con gái mình, Maya, một cô bé hai tuổi rưỡi. |
Maya inscriptions occasionally mention predicted future events or commemorations that would occur on dates far beyond the completion of the 13th bʼakʼtun. Những bản thảo của người Maya đôi khi cũng đề cập đến việc dự đoán các sự kiện xảy ra trong tương lai hoặc đánh dấu những lễ kỷ niệm ở những ngày sau b'ak'tun thứ 13. |
You have it in you to be a great courtesan, Maya. Con có tố chất trở thành 1 cung phi tuyệt vời, Maya. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maya trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maya
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.