maw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maw trong Tiếng Anh.
Từ maw trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạ dày, diều, họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maw
dạ dàynoun |
diềunoun |
họngnoun |
Xem thêm ví dụ
Eventually the Japanese Army turned to Ba Maw to form a government. Cuối cùng, quân đội Nhật Bản đã chuyển hướng sang Ba Maw thành lập chính phủ. |
" I saw the opening maw of hell, With endless pains and sorrows there; " Tôi thấy bụng mở của địa ngục, Với đau vô tận và nỗi buồn có; |
When I was a boy, I would polish my Mee-Maw's silver. Hồi bé tao toàn đánh bóng đồ bạc cho bà ngoại tao. |
My Mee-Maw must never know of this. Bà ngoại tao ko được biết về chuyện này. |
I'd love to see their dumb faces... when Malibu and Beverly Hills... get sucked into the gurgling maw of the Pacific. Tôi muốn nhìn mặt họ khi Malibu... và Beverly Hills chìm xuống đáy Thái Bình Dương. |
Students protested at a local police department where 500 riot police were mobilised and in the ensuing clash, one student, Phone Maw, was shot and killed. Các sinh viên biểu tình tại một đồn cảnh sát địa phương, 500 cảnh sát chống bạo động được huy động và trong xung đột tiếp sau đó, một sinh viên tên là Phone Maw bị bắn chết. |
Lawrence claimed that he ran away from home circa 1905 and served for a few weeks as a boy soldier with the Royal Garrison Artillery at St Mawes Castle in Cornwall, from which he was bought out. Lawrence khẳng định rằng khoảng năm 1905, ông từng trốn nhà để phục vụ trong vài tuần như là một chiến sĩ trong Pháo binh Phòng thủ Hoàng gia tại Lâu đài St Mawes ở Cornwall, nơi ông được trưng tập. |
A puppet government led by Ba Maw was installed. Một chính phủ bù nhìn dưới sự lãnh đạo của Ba Maw được thiết lập. |
Professor Gary Mawe aptly describes the digestive system as “a chemical workshop.” Giáo sư Gary Mawe đã khéo léo miêu tả hệ tiêu hóa như “một xưởng hóa học”. |
(2 Timothy 3:4; Romans 13:14) Both old and young are swept into the maw of sin, and their consciences become totally seared. Cả già lẫn trẻ đều bị chìm đắm vào tội lỗi, và lương tâm của họ trở nên hoàn toàn bị chai lì. |
It soon became apparent that Japanese promises of independence were merely a sham and that Ba Maw was deceived. Người Miến đã sớm nhận thấy rõ những lời hứa hẹn về nền độc lập của người Nhật chỉ đơn thuần là một sự giả mạo và Ba Maw đã bị lừa dối. |
" I was to say that Maw and Meggins disclaim all responsibility , " continued the other . " Tôi xin thông báo là công ty Maw and Meggins không chịu bất kỳ trách nhiệm nào , " vị khách tiếp tục nói . |
ROMEO Thou detestable maw, thou womb of death, ROMEO Chúa bụng đáng ghét, ngươi tử cung tử vong, |
Dr. Ba Maw, wartime President of Burma under the Japanese, blamed the Japanese military: The militarists saw everything only in a Japanese perspective and, even worse, they insisted that all others dealing with them should do the same. Tiến sĩ Ba Maw, Chủ tịch Miến Điện bị Nhật Bản chiếm đóng thời chiến tranh, nói rằng lý do xuất phát từ quân đội Nhật: "Các nhà quân sự chỉ nhìn thấy triển vọng của nước Nhật, thậm chí tệ hơn, họ luôn cho rằng tất cả những người khác làm việc với họ đều sẽ nghĩ như vậy. |
Stark and Parker pursue Maw's spaceship, Banner contacts Steve Rogers, and Wong stays behind to guard the Sanctum. Stark và Parker lần theo Strange lên tàu của Maw, trong lúc đó Banner cố liên lạc với Steve Rogers, còn Wong thì ở lại để bảo vệ Thánh Đường. |
Ba Maw was afterwards declared head of state, and his cabinet included both Aung San as War Minister and the Communist leader Thakin Than Tun as Minister of Land and Agriculture as well as the Socialist leaders Thakins Nu and Mya. Ba Maw sau đó đã tuyên bố mình là nguyên thủ quốc gia, và nội các của ông bao gồm cả Aung San làm Bộ trưởng Chiến tranh và nhà lãnh đạo Cộng sản Thakin Than Tun là Bộ trưởng Bộ Đất đai và Nông nghiệp cũng như các nhà lãnh đạo Xã hội chủ nghĩa Thakins Nu và Mya. |
It will feature head-up displays (HUD), navigational forward-looking IR system (NAVFLIR) and Damocles Laser Designation pod (LDP) from Thales Group of France, MAW-300 missile approach warning sensor (MAWS), RWS-50 RWR and laser warning sensor (LWS) from SAAB AVITRONICS (South Africa) as well as the Russian NIIP N011M Bars Passive electronically scanned array radar, electronic warfare (EW) system, optical-location system (OLS) and a glass cockpit. Nó có màn hình hiển thị trước mũi (HUD) hiện đại, hệ thống dẫn đường hồng ngoại tiên tiến (NAVFLIR) và thiết bị Damocles Laser Designation (LDP - thiết bị chỉ thị mục tiêu bằng laser) từ Thales Group của Pháp, cảm biến cảnh báo tên lửa MAW-300 (MAWS) và cảm biến cảnh báo laser (LWS) từ SAAB AVITRONICS (Nam Phi), cũng như radar NIIP N011M BARS PESA, hệ thống tác chiến điện tử (EW), và buồng lái kính của Nga. |
He was also instrumental in founding the Freedom Bloc by forging an alliance of the Dobama, ABSU, politically active monks and Ba Maw's Poor Man's Party. Ông còn dùng làm phương tiện trong việc thành lập Bama htwet yat gaing (Khối Tự do) bằng cách cố gắng thực hiện một liên minh của Dobama, ABSU, giới tu sĩ hoạt động chính trị và Đảng Sinyètha (Người Nghèo) của Ba Maw. |
" I come from Maw and Meggins . " " Tôi đến từ công ty Maw and Meggins . " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maw
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.