mauviette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mauviette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mauviette trong Tiếng pháp.

Từ mauviette trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim chiền chiện, người yếu ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mauviette

chim chiền chiện

noun (thương nghiệp) chim chiền chiện (đã giết thịt)

người yếu ớt

noun (thân mật) người yếu ớt)

Une mauviette humaine, un enfant vulcain et une femme.
Một con người yếu ớt, một thằng bé và một phụ nữ Vulcan.

Xem thêm ví dụ

Ne sois pas une mauviette.
Đừng nhút nhát thế.
Ou Yuji, la mauviette!
hoặc là Wimp Yuji.
Personne ne me traite de mauviette.
Không ai... gọi tôi là... cả.
Vous êtes une belle bande de mauviettes.
Các người là một lũ ủy mị.
Et que vous êtes une mauviette.
Cô đánh mất dũng khí rồi.
Lorsque l'on a peur, on devient une mauviette et s'enfuit à la dérobée.
Khi anh sợ hãi anh như tên trộm chạy trốn
Marlene c'est qu'il perd les pédales quand quelqu'un le traite de mauviette.
Bố con có một vấn đề lớn nhất, Marlene, là sẽ mất tự chủ khi có ai đó gọi bố con là .
Le partage, c'est pour les mauviettes.
Chia sẻ chỉ dành cho những kẻ hèn nhát.
Et moi une mauviette.
Còn tớ là tiểu thư.
Dans une inscription ancienne, le roi Cyrus déclara au sujet de Belshatsar : “ Une mauviette est établie comme [chef] de son pays. ”
Trong một bản khắc cổ xưa, Vua Si-ru nói về Bên-xát-sa: “Một tên yếu ớt được đặt lên [cai trị] nước”.
Seulement les petits légumes mauviettes, comme les courges.
Nó chỉ là một loại rau giống bí.
C'est une mauviette.
Yếu ớt vãi!
Restons ici, pour qu'ils voient tous quelle mauviette tu fais.
Cứ để nó như vậy để mọi người thấy anh đàn bà đến thế nào, được chứ?
C' est tout, mauviette?
Ngươi có vậy thôi hả?
Mauviette.
Đồ ẻo lả.
Une mauviette humaine, un enfant vulcain et une femme.
Một con người yếu ớt, một thằng bé và một phụ nữ Vulcan.
Apparemment, je vais devoir me rabattre sur sa mauviette de fils.
Xem ra tao sẽ phải giải quyết mọi chuyện cho đứa con trai bạc nhược của ông ấy.
On considère souvent comme des mauviettes ceux qui ont l’art de bien s’entendre avec les autres — qui font preuve de bienveillance, de tact, de compassion et d’indulgence.
Thật vậy, các khả năng giúp hòa thuận với người khác—thương lượng, thỏa hiệp, thấu cảm, tha thứ—là các đức tính người ta thường gán cho kẻ nhát”.
C'est toujours une petite mauviette.
Trời ạ, anh vẫn là một tên khốn
Ne soyez pas une mauviette.
Đừng có sợ chết đến thế.
Je ne suis qu'une mauviette.
Tôi nhát gan lắm mà!
Ne sois pas une mauviette, Jim.
Đừng làm " bím " chứ, Jim.
Dave est un peu une mauviette.
Dave hơi đàn bà
Ne sois pas une mauviette.
Đừng có cư xử như thế nữa.
Alors cette... mauviette, ce Jack Valliant, est peut-être trop faible pour sortir cette histoire si elle atterri sur son bureau.
Gã thỏ đế Jack Valliant sẽ không dám dùng chuyện này để đâm sau lưng tôi nếu hắn biết chuyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mauviette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.