marinade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marinade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marinade trong Tiếng Anh.

Từ marinade trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước xốt marinat, ướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marinade

nước xốt marinat

verb

ướp

verb

She uses a special marinade.
Bà ấy có chiêu ướp thịt đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

So I combined these two ideas and I formulated a hypothesis, saying that, could possibly the carcinogens be decreased due to a marinade and could it be due to the differences in PH?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
No one can do an anti-freeze marinade like you can, Murdock.
FACE: Không ai có thể làm được loại nước sốt chống đông như anh đâu, Murdock.
In this dish, the chicken is general marinaded in most of the spices used in other dishes preferred by the Hmong.
Trong món ăn này, gà thường được ướp trong hầu hết các loại gia vị dùng trong các món ăn khác mà người Hmông thích.
Your soy-ginger marinade?
nước sốt gừng tự làm?
Discard any uncooked/unused marinade .
Hãy bỏ đi bất kỳ loại nước ướp nào chưa được nấu / chưa được sử dụng đến .
Grilled pork, eel, and lobster marinade.
Thịt heo nướng, lươn và tôm hùm.
She uses a special marinade.
Bà ấy có chiêu ướp thịt đặc biệt.
The herbs in dry vermouth make it an attractive ingredient in sauces for fish dishes or as a marinade for other meats, including pork and chicken.
Thảo mộc trong vermouth khô khiến nó trở thành một nguyên liệu hấp dẫn cho các món cá hoặc làm nước sốt cho các loại thịt, bao gồm lợn và gà.
The saltwater marinade and the brown sugar marinade also worked very well, decreasing the carcinogens by about 60 percent.
Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marinade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.