mantice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantice trong Tiếng Ý.
Từ mantice trong Tiếng Ý có nghĩa là bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantice
bểverb noun come il dilatarsi e il restringersi di un mantice như một cái bể: dãn ra và co vào. |
Xem thêm ví dụ
Invece del mantice, io avevo un soffiatore da giardino per le foglie. Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá. |
Per cui abbiamo aggiunto questi mantici meccanici. Và vì vậy chúng ta chỉ việc thêm vào ống thông khí này. |
La cappella di Zwickau aveva un vecchio organo a mantice. Ngôi giáo đường Zwickau có một cây đàn ống cũ chạy bằng hơi. |
11 E avvenne che io, Nefi, feci un mantice di pelle di animali, con cui ravvivare il fuoco; e dopo che ebbi fatto il mantice per poter avere di che ravvivare il fuoco, battei insieme due pietre per poter fare il fuoco. 11 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, làm một cái bễ thổi bằng da thú để thổi lửa; và sau khi tôi đã làm bễ thổi lửa xong, tôi lấy hai viên đá đập vào nhau để lấy lửa. |
29 Il mantice è divenuto rovente, 29 Ống bễ thổi lửa bị cháy. |
La domenica, un giovane uomo veniva incaricato di alzare e abbassare la leva robusta che agiva sui mantici che permettevano all’organo di suonare. Mỗi Chúa Nhật, một thiếu niên trong Chức Tư Tế A Rôn được chỉ định đẩy lên và đẩy xuống cái đòn bẩy cứng mà điều khiển các ống hơi cho cây đàn ống. |
C’era un altro beneficio che derivava dall’incarico: chi agiva sui mantici sedeva in un posto che offriva una vista spettacolare di una vetrata che adornava la facciata della cappella. Có thêm một lợi ích đến từ công việc chỉ định này: người điều khiển các ống hơi ngồi ở một ghế ngồi đặc biệt nhìn ra một quang cảnh tuyệt vời của cánh cửa kính màu mà tô điểm cho phần trước của ngôi giáo đường. |
Per separare il rame dal minerale era necessario un procedimento di otto-dieci ore: si utilizzava fuoco di carbone che, con l’impiego di mantici a pedale e soffioni, doveva raggiungere la temperatura di circa 1.200°C. Để tách đồng ra khỏi quặng, người ta dùng ống thổi lửa và ống bể đạp chân để tăng nhiệt độ của than củi lên đến 1.200 độ C, từ tám đến mười tiếng. |
E il modo in cui vibrava era qualcosa di simile a un respiro... come il dilatarsi e il restringersi di un mantice Và cách thức dao động của nó thể hiện như thế này -- như một cái bể: dãn ra và co vào. |
Alimentate la fiamma del desiderio con il mantice dell'indifferenza. Dùng làn gió lãnh đạm thổi bùng ngọn lửa khát khao. |
«Non venirmi vicino» disse Feely quando mi presentai in fondo al tavolo respirando affannata come un mantice. “Đừng đến gần tao,” Feely nói khi tôi dò dẫm về phía cuối bàn, vừa đi vừa sụt sịt mũi như cá heo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mantice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.