manufatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manufatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manufatto trong Tiếng Ý.

Từ manufatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sản phẩm, đối tượng nhân tạo, hàng hóa, sản xuất, vật phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manufatto

sản phẩm

(produce)

đối tượng nhân tạo

hàng hóa

(product)

sản xuất

(manufacture)

vật phẩm

(product)

Xem thêm ví dụ

Sono manufatti interessanti, ma niente di piu'.
Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.
Nel 1793 il regime stabilì ufficialmente che la Cina non aveva bisogno dei manufatti europei.
Năm 1793, nhà Thanh chính thức cho rằng Trung Quốc không cần tới các hàng hóa châu Âu.
Pertanto, 2.900 manufatti, situati in altri palazzi e musei cinesi, fra cui il Palazzo della Tranquillità Benevola sul lato occidentale della Città Proibita e la Sala degli Arhat (Luohan Tang) del tempio delle Nuvole Azzurre nelle Colline Profumate di Pechino, furono trasferiti rapidamente e segretamente nel tempio, e il Baima-si fu compiutamente restaurato.
Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn.
Il loro contenuto era scarso di manufatti preziosi, ma ricco di terra nera e ceneri, miste ad ossa bovine bruciate.
Trong đấy không có nhiều đồ tạo tác quý, nhưng lại có nhiều đất đen và tro, trộn với xương bò đốt cháy.
Saladino pagò questo debito con 60.000 dinar, "meravigliosi manufatti", alcuni gioielli, un asino della migliore razza e un elefante.
Saladin trả khoản nợ này với 60.000 dinar bằng những "hàng hoá được sản xuất tuyệt vời", một số đồ trang sức, một con lừa giống tốt nhất và một con voi.
Nel 2014, Muna è stata criticata per il trasferimento di manufatti culturali dalla regione nord-occidentale a Yaounde.
Năm 2014, Muna bị chỉ trích vì chuyển các hiện vật văn hóa từ Vùng Tây Bắc sang Yaounde.
Le notizie riportano che tra le camionate di terra rimossa dall’area del tempio di Gerusalemme gli archeologi hanno raccolto migliaia di manufatti, la cui datazione spazia dall’epoca preisraelitica fino ad oggi.
Báo cáo ghi rằng khi các nhà khảo cổ sàng đất mà xe tải chở từ khu vực đền thờ Giê-ru-sa-lem, họ đã thu lượm được hàng ngàn cổ vật có niên đại trước thời dân Y-sơ-ra-ên cho đến thời hiện đại.
L’anziano Aoba chiese ai giovani perché stessero trovando tanta difficoltà nel creare dei manufatti.
Ông hỏi các thanh thiếu niên tại sao họ gặp khó khăn như vậy khi làm đồ gốm.
Manufatti di entrambe le zone rappresentano un uomo, la figura di una divinità, con una corona fatta di corna animali e circondato da animali, cosa che fa pensare a Nimrod, il “potente cacciatore”.
Những đồ tạo tác được tìm thấy ở cả hai vùng này đều có hình một người đàn ông, tượng trưng cho một vị thần, đội vương miện bằng sừng thú và có muông thú vây quanh, khiến người ta liên tưởng tới Nim-rốt, “tay thợ săn can-đảm”.
Abbiamo trascorso la vita a cercare preziosi manufatti e la cosa che è più preziosa per noi l'abbiamo persa.
Chúng ta đã dành cả đời bên các cổ vật vô giá và bây giờ nhận ra rằng chúng ta đã mất những thứ quan trọng nhất
Questo manufatto, se ricomposto, cambia il senso del tunnel.
Vật phẩm này, nếu được tạo ra, là để đảo chiều đường hầm đó.
Non ho manufatti.
Tôi không có vật nào cả
Tra i manufatti di falegnameria c’erano mobili — tavoli, sedie, sgabelli e cassepanche — nonché oggetti come porte, finestre, serrature e travi.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
Recupererò il Manufatto per gli Anziani.
Con sẽ lấy lại tạo tác cho các Trưởng lão.
Gli archeologi hanno portato alla luce rovine di templi e palazzi, insieme a numerosi manufatti e a migliaia di iscrizioni che hanno fatto luce su quel periodo storico.
Các nhà khảo cổ khai quật được tàn tích của những ngôi đền, cung điện cùng với vô số đồ thủ công và hàng ngàn chữ khắc, đã làm sáng tỏ nền văn minh cổ xưa.
Per esempio, tutti i manufatti esposti in questa sala, nel 1914, età della fondazione della scuola, si dice che vennero donati da un garante anonimo.
Thêm vào đó, tất cả những vật dụng được trưng bày trong căn phòng này, vào năm trường chúng ta được lập là năm 1914, đã có một người giấu tên hiến tặng cho trường.
I suoi pregiati manufatti in cuoio erano molto richiesti dalle persone abbienti.
Các sản phẩm thủ công bằng da do ông làm ra rất sắc sảo và được giới nhà giàu ưa chuộng.
Mi concentro nell'indirizzare un messaggio significativo, estetica, bellezza, composizione, un po' di ironia, e manufatti.
Tôi chú trọng đến việc cân bằng thông điệp ý nghĩa thẩm mĩ, vẻ đẹp, cách bố trí, mỉa mai và hiện vật.
Perché una parola è come un manufatto archeologico.
Vì một từ giống như một đồ tạo tác khảo cổ học.
Volevano un manufatto che abbiamo riportato da Teenax.
Chúng muốn hiện vật mà ta mang về từ Teenax.
Ora sto cercando di occuparmi dei molti libri e manufatti che ho accumulato nel corso degli anni.
Giờ đây tôi đang xem lại nhiều quyển sách và đồ tạo tác mà tôi đã tích lũy từ nhiều năm.
Di esso si sa pochissimo, ma è confermato che stabilì relazioni con la Cina degli Han ed esportò manufatti verso gli Yayoi del Giappone.
Chúng ta biết rất ít về nước này, nhưng thực sự nó đã thiết lập các mối quan hệ với nhà Hán Trung Quốc và xuất khẩu các đồ thủ công tới Di Sanh (Yayoi) Nhật Bản.
A causa di questa originalità il periodo paleolitico giapponese in Giappone non corrisponde esattamente alla definizione tradizionale di Paleolitico associato con la tecnologia (manufatti in pietra scheggiata).
Vì sự độc đáo này, thời kỳ đồ đá cũ Nhật Bản không hoàn toàn phù hợp với định nghĩa theo truyền thống về thời kỳ đồ đá cũ dựa trên công nghệ chế tác đá (công cụ đá mài).
Nelle zone rurali del Ghana, in Ecuador e nelle isole Filippine, innumerevoli persone portano in città i prodotti delle loro fattorie e i loro manufatti per venderli.
Tại miền quê Ghana, ở Ecuador, và trên những Hải Đảo Phi Luật Tân, vô số người mang sản phẩm nông trại và những món đồ thủ công của họ ra thị xã bán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manufatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.