manutenzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manutenzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manutenzione trong Tiếng Ý.

Từ manutenzione trong Tiếng Ý có nghĩa là Bảo trì phần mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manutenzione

Bảo trì phần mềm

(Manutenzione (software)

Xem thêm ví dụ

Il complicato meccanismo è affidato alla manutenzione di un meccanico, che lo controlla a fondo ogni settimana.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Le ultime costruzioni, consistenti di due edifici residenziali di 13 piani e di un edificio su cinque livelli, adibito a parcheggio e manutenzione, sono state ultimate quest’anno.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Elenco di controllo per la manutenzione spirituale
Bản Liệt Kê Bảo Trì Phần Thuộc Linh
A Shreveport, la prima data del nostro tour, un tizio della manutenzione ha trovato un cadavere nascosto in un... cassonetto, dietro all'Associazione dei Veterani. E adesso questo.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
Occorrono centinaia di volontari per curare stampa e spedizione della letteratura, pulizia, manutenzione, preparazione del cibo, acquisti, assistenza sanitaria e molte altre mansioni che si svolgono alla Betel.
Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên.
Altri sorveglianti ancora sostengono gli interessi del Regno aiutando a costruire e a fare la manutenzione di Sale del Regno e Sale delle Assemblee o prestando servizio come membri dei Comitati dei congressi.
Các giám thị khác có thể đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời bằng cách giúp xây cất và bảo trì Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị hoặc phụng sự trong các Ủy ban Hội nghị.
La manutenzione della strada è a carico della Border Roads Organisation, una sezione dell'esercito indiano.
Bảo trì đường bộ là trách nhiệm của Cơ quan đường bộ biên giới, vốn là một nhánh của Lục quân Ấn Độ.
I giocatori possono anche giocare come personale addetto alla manutenzione del recinto da una prospettiva in prima persona.
Người chơi cũng có thể chơi như nhân viên bảo trì nhìn từ góc độ người chơi thứ nhất.
Nel caso ci si dimentichi di resettarli dopo una sessione di manutenzione.
Để đề phòng trường hợp ai đó quên xóa chúng khi kết thúc quá trình bảo dưỡng.
bisogna fare lavori di pulizia o di manutenzione nella Sala del Regno?
cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời?
Se qualcuno ha delle competenze nel campo della manutenzione o desidera imparare affiancando chi le ha, cosa dovrebbe fare?
Nếu một người có kỹ năng bảo trì hoặc muốn học bằng cách hỗ trợ những người có kỹ năng, anh hay chị ấy nên làm gì?
Non abbiamo tutti, proprio tutti, bisogno di riparazioni, manutenzione e riabilitazione?
Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao?
6 Tutte le congregazioni dei Testimoni di Geova partecipano alle spese di utilizzo, gestione e manutenzione della Sala del Regno a cui sono assegnate.
6 Các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va đóng góp tài chính cho việc sử dụng, vận hành và bảo trì Phòng Nước Trời mà họ được chỉ định dùng.
Brian, lavoriamo insieme nella manutenzione stradale.
Mình làm đường cùng nhau mà.
E'un addetto alla manutenzione.
Ông ta là một thợ sữa ống nước hả?
E'stata chiamata la manutenzione.
Bộ phận bảo dưỡng được gọi tới.
È più un centro assistenza, dove i veicoli che hanno bisogno di riparazioni vengono per ricevere manutenzione ed essere riabilitati.
Giáo Hội giống như một trung tâm dịch vụ, nơi mà các chiếc xe cần sửa chữa đến để bảo trì và phục hồi chức năng.
Da quando sono capo manutenzione, mi lasciano restare.
Khi mà họ thăng chức cho tôi, họ đã nói tôi có thể có nó.
Mi chiedevo anche in che modo avrebbe reagito il dipartimento manutenzione al mio rapporto in merito ai problemi dell’aereo, visto che l’unica prova che avevo a dimostrazione era una forte sensazione.
Tôi cũng tự hỏi phòng bảo trì sẽ phản ứng như thế nào với báo cáo của tôi rằng chiếc máy bay có vấn đề khi tôi không có bằng chứng nào ngoại trừ một cảm giác mạnh mẽ.
Sono della MTA, manutenzione, costruzione e altro...
Bảo dưỡng MTA, công trình cống rãnh và một vài thứ khác...
Quando sono qui, bastano un paio di addetti alla manutenzione, e solo per riparare eventuali guasti agli impianti”.
Khi họ ở đây, chúng tôi chỉ cử một hoặc hai người lo việc bảo trì nhằm sửa chữa những trục trặc kỹ thuật mà thôi”.
Ma se riusciamo a piazzare un buon virus per Windows su un portatile che viene usato da un ingegnere della manutenzione per configurare questa scatola grigia allora siamo a cavallo.
Nhưng nếu ta có thể cài một virus Windows tốt trong máy tính xách tay của một kĩ sư máy chịu trách nhiệm điều chỉnh cái hộp xám này thì ta có thể hành động.
Sotto la base c'e'una vecchia galleria di manutenzione.
Có 1 ống hơi nước cũ ở ngay dưới tầng hầm.
Lo stesso può dirsi del partecipare alla costruzione di Sale del Regno e ai lavori di manutenzione e di pulizia della sala.
Khi chúng ta giúp đỡ trong công việc xây cất các Phòng Nước Trời và tham gia trong việc giữ gìn và quét dọn phòng họp, đó cũng là một phần của thuế chúng ta trả.
Mi chiedevo in che modo avrebbe reagito il dipartimento manutenzione al mio rapporto in merito ai problemi dell’aereo, visto che l’unica prova che avevo a dimostrazione era una forte sensazione.
Tôi đã tự hỏi phòng bảo trì sẽ phản ứng như thế nào với báo cáo của tôi rằng chiếc máy bay có vấn đề khi tôi không có bằng chứng nào ngoại trừ một cảm giác mạnh mẽ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manutenzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.