mansione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mansione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mansione trong Tiếng Ý.

Từ mansione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chức trách, chức vụ, nhiệm vụ, tác vụ, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mansione

chức trách

noun

chức vụ

noun

Penso che lei non sia piu'efficiente nella sua mansione.
Tôi tin cậu không còn hiệu quả trong chức vụ của cậu.

nhiệm vụ, tác vụ

noun

việc làm

noun

Una volta lavò i piedi degli apostoli, mansione affidata di solito a un servo.
Có lần ngài rửa chân cho các sứ đồ, mà thông thường ấy là việc làm của người đầy tớ thấp kém.

Xem thêm ví dụ

Infatti la musica era così importante nell’adorazione di Dio, che i cantori erano dispensati da altre mansioni in relazione al tempio per potersi concentrare sul canto. — 1 Cronache 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Spiare trenta milioni di persone non fa parte delle mie mansioni.
Theo dõi 30 triệu người không có trong bản mô tả công việc của tôi.
Invece, il tenente Mendes si offriva regolarmente volontario per le mansioni portuali saltando così le attività nel porto di scalo.
Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng.
A titolo di esempio, rientrano in questa definizione il possesso di un server web, la gestione di un servizio di hosting o l'assunzione di dipendenti negli Stati Uniti ai quali è affidata una mansione quale:
Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau:
Io... inizio una nuova mansione.
Sắp có ca trực của tôi.
Occorrono centinaia di volontari per curare stampa e spedizione della letteratura, pulizia, manutenzione, preparazione del cibo, acquisti, assistenza sanitaria e molte altre mansioni che si svolgono alla Betel.
Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên.
Fa'qualcosa che e'davvero nelle tue mansioni.
Làm việc mà nó thật sự như trong bản mô tả công việc của cô.
(b) Che lezione possiamo trarre dal fatto che i leviti svolgevano una varietà di mansioni?
(b) Chúng ta có thể rút được bài học nào qua việc người Lê-vi được phân công khác nhau?
Da noi arrivano le menti più brillanti, educate a Harvard e Yale, con mansioni importanti.
Chúng ta có nhưng người sáng dạ từ nông trại, được học ở Harvard và Yale, để làm việc quan trọng.
La sua controparte non ha frequentato l'università e lavora come manovale, come impiegato, è un colletto bianco o un colletto blu con mansioni di basso livello.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
Non potendo più contare su questo sostegno, i leviti stavano abbandonando le loro mansioni per andare a lavorare ciascuno nel proprio campo.
Vì không nhận được sự trợ cấp từ nguồn đóng góp này, người Lê-vi đã bỏ bê nhiệm vụ tại đền thờ và ra đồng làm việc.
11 Per esempio, qualcuno potrebbe criticare il modo in cui un anziano svolge le parti nella congregazione o adempie le sue mansioni.
11 Chẳng hạn, một người có thể chỉ trích một trưởng lão về cách anh nói bài giảng trong hội thánh hoặc cách anh thi hành nhiệm vụ.
Conosco le tue mansioni, Jedburgh.
Tôi biết chức năng của ông, Jedburgh.
Penso che lei non sia piu'efficiente nella sua mansione.
Tôi tin cậu không còn hiệu quả trong chức vụ của cậu.
In che modo il marito può aiutare la moglie a provare piacere nello svolgere le sue mansioni?
Một người chồng có thể giúp đỡ vợ mình như thế nào để cho nàng vui thích làm tròn vai trò của nàng?
Anche se dobbiamo fare i turni per occuparci delle tue mansioni. " Ma dopotutto è solo botanica.
Chúng tôi phải thay phiên nhau làm nhiệm vụ của anh nhưng nó chỉ là thực vật học thôi.
Queste mansioni consistevano in parte nell’addestrare ed esaminare i piloti esperti per assicurarsi che avessero la conoscenza e la capacità necessarie per manovrare in sicurezza ed efficienza quei magnifici enormi aeroplani.
Một phần của công việc này là huấn luyện và thử tài các phi công dày dạn kinh nghiệm để chắc chắn rằng họ có kiến thức cũng như kỹ năng cần thiết để lái các chiếc máy bay phản lực khổng lồ tuyệt diệu đó một cách an toàn và hữu hiệu.
Da basto e da sella Essere in grado di svolgere le più diverse mansioni; versatile.
Do có khả năng lưu trữ nhiều cài đặt khác nhau, phơ bàn rất tiện dụng.
A volte il mio ruolo mi portava a svolgere mansioni amministrative in un penitenziario.
Đôi khi tôi kiêm luôn việc quản lý trại giam.
26 Potrà assistere i suoi fratelli che svolgono le loro mansioni presso la tenda dell’incontro, ma lui non vi deve prestare servizio.
26 Người đó có thể giúp đỡ các anh em mình đang thi hành những nhiệm vụ tại lều hội họp, nhưng không được làm công việc phục vụ trong lều.
(Rivelazione 11:5-10) Alcuni che avevano mansioni di responsabilità nella Watch Tower Society furono imprigionati in base a false accuse.
(Khải-huyền 11:5-10) Một số thành viên có trách nhiệm của Hội Tháp Canh bị cáo gian và bị bắt giam.
Ricopre tutte le mansioni casalinghe basilari.
Bao gồm tất cả các công việc gia đình cơ bản của anh.
Può riprendere le sue mansioni e iniziare la formazione come medico di guerra.
Anh tiếp tục nhiệm vụ và tập huấn làm lính cứu thương.
Cosa è incluso nelle mansioni della donna secondo Proverbi 31:14?
Trách nhiệm của người đàn bà gồm có những gì thể theo Châm-ngôn 31:14?
Rifiutò sia di arruolarsi che di svolgere mansioni non armate sotto l’esercito.
Anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự hoặc làm bất cứ công việc hậu cần nào do quân đội kiểm soát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mansione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.