mantenimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantenimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantenimento trong Tiếng Ý.
Từ mantenimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bảo vệ, sự duy trì, sự giữ, sự nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantenimento
sự bảo vệnoun |
sự duy trìnoun È la famiglia che stabilisce le basi dell’amore e del mantenimento della spiritualità. Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh. |
sự giữnoun |
sự nuôinoun |
Xem thêm ví dụ
Si ha bisogno di denaro per il semplice mantenimento dell'ordine pubblico. Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp. |
Un Senatore ricopre la posizione per una durata di 6 anni, con la metà dei senatori eletti ogni tre anni per poter garantire il mantenimento di un organo continuo. Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau. |
Sin dal momento in cui si è unita al club, Yui ha spesso fatto riferimento ad Azusa per avere consigli sulla chitarra e per il suo mantenimento. Từ khi Azusa gia nhập, Yui thường đến tìm cô để được hướng dẫn thêm về ghi-ta, cũng như cách bảo quản nhạc cụ. |
Stranamente, la ECT di mantenimento è più efficace se accompagnata da farmaci, anche in pazienti precedentemente resistenti ad essi. Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó. |
È la famiglia che stabilisce le basi dell’amore e del mantenimento della spiritualità. Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh. |
Invece la sua principale funzione è il mantenimento dell'equilibrio corporeo. Tiền đình có nhiệm vụ chính là giữ thăng bằng cho cơ thể. |
Perfino i governi più corrotti offrono spesso servizi come poste, istruzione pubblica, protezione antincendio e mantenimento dell’ordine pubblico. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Secondo un portale polacco, l’addestramento include “esercitarsi, in occasione di 140 eventi, in tecniche di mantenimento dell’ordine come . . . gestione della folla, creazione di opportune zone di sicurezza e collaborazione internazionale tra squadre di addetti alla sicurezza”. — Science & Scholarship in Poland. Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”. |
Androgeno è un termine generico che indica ogni componente, naturale o sintetico, normalmente un ormone steroideo, che stimola e controlla lo sviluppo ed il mantenimento delle caratteristiche maschili nei vertebrati, legandosi ai recettori degli androgeni. Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen. |
Bene, qui la notizia è che le capacità personali che si conferiscono alla lotta sembrano essere più importanti delle condizioni, ovvero le capacità in termini di unità, di pianificazione e di mantenimento della disciplina nonviolenta. Vâng, Tin mới là kĩ năng mà bạn [ chính bạn ] đưa vào cuộc xung đột có vẻ là quan trọng hơn các điều kiện, cứ gọi chúng là thống nhất, kế hoạch và duy trì kỷ luật phi vũ trang. |
Il divorzio è stato ufficializzato nel luglio del 2007, quando la coppia raggiunse un accordo circa il mantenimento e la custodia dei figli. Vụ việc được kết thúc vào tháng 7 năm 2007, khi hai vợ chồng đạt được thỏa thuận chung và đồng ý chia sẻ quyền giám hộ hai đứa con của họ. |
Volevo fare il pioniere, come vengono chiamati i ministri a tempo pieno dei testimoni di Geova, ma mi sentivo anche in dovere di contribuire al mantenimento della mia famiglia. Tôi muốn trở thành người tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va, nhưng tôi cũng cảm thấy có bổn phận phải giúp đỡ gia đình về tài chính. |
Per timore del suo rivale il re del sud ha destinato ingenti somme di denaro al mantenimento di un esercito, una flotta e un’aviazione formidabili. Vì sợ đối phương, vua phương nam phải dành ra ngân khoản khổng lồ để duy trì một lực lượng quân đội, hải quân và không quân hùng hậu. |
Inoltre, i peccati più gravi, quali l’adulterio, la fornicazione, le relazioni omosessuali, il maltrattamento del coniuge o dei figli e la vendita o l’utilizzo di droghe, cose che possono influenzare il mantenimento della nostra posizione nella Chiesa, devono essere confessati alla debita autorità del Sacerdozio. Ngoài ra, chúng ta còn phải thú nhận với vị có thẩm quyền chức tư tế hợp thức về các tội trọng—chẳng hạn như tội ngoại tình, gian dâm, mối quan hệ đồng tính luyến ái, lạm dụng ngược đãi người phối ngẫu và con cái, và mua bán cùng sử dụng ma túy bất hợp pháp—mà có thể ảnh hưởng đến vị thế của chúng ta trong Giáo Hội. |
Il presidente dovette affrontare ulteriori problemi quando scoppiarono rivolte e tumulti estivi nella maggior parte delle grandi città a partire dal 1965; con un tasso di criminalità salito alle stelle gli avversari sollecitarono richieste di politiche ferree di mantenimento dell'ordine pubblico (Law and order) e contrasto alle manifestazioni anti-guerra. Các cuộc bạo động mùa hè bùng phát tại hầu hết các thành thị lớn tại Hoa Kỳ sau năm 1965, và tỷ lệ tội phạm tăng vọt, các đối thủ của ông gia tăng yêu cầu về những chính sách "pháp luật và trật tự". |
Contrariamente alla credenza popolare, i Canadesi non pagano alcuna imposta o canone per la loro monarca, sia per la rendita personale della sovrana che per il mantenimento delle residenze reali fuori dal Canada. Trái với niềm tin phổ biến, người Canada không phải trả thuế hay nghĩa vụ cho quốc vương của họ, cho dù là vì thu nhập cá nhân của nữ hoàng hay cho việc duy trì nhà ở của hoàng gia ở Canada. |
45 Poiché ecco, ho riservato un’eredità per suo apadre, per il suo mantenimento; perciò egli sarà contato nella casa del mio servitore Joseph Smith jr. 45 Vì này, ta đã để dành cho athân phụ hắn một phần thừa hưởng để làm nơi nương tựa của ông ta; vậy nên, ông sẽ được xem như những người trong nhà của tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta. |
Perche'un importante uomo d'affari, che potrebbe facilmente pagare il mantenimento, non vuole farlo? Vậy tại sao một doanh nhân nổi tiếng, có thể dễ dàng trả tiền nuôi con, lại từ chối? |
Questo comporta la formazione e il mantenimento di gruppi di traduttori qualificati, come pure l’impiego di attrezzature computerizzate in grado di gestire tutte queste lingue e di provvedere anche all’effettiva stampa. Công việc này bao hàm việc huấn luyện và chăm lo cho các nhóm thông dịch viên có khả năng, cung cấp máy điện toán để giúp họ dịch các thứ tiếng này và in sách báo. |
I lavori di costruzione, i costi di gestione e le spese di mantenimento sono sostenuti interamente mediante contribuzioni volontarie. Chi phí xây dựng, hoạt động của Phòng Nước Trời và các chi phí khác hoàn toàn do sự đóng góp tình nguyện. |
Nessun vero Santo degli Ultimi Giorni in grado di lavorare vorrà mai lasciare ad altri la responsabilità del proprio mantenimento. Các Thánh Hữu Ngày Sau chân chính sẽ không cố tình trút gánh nặng nuôi bản thân mình cho người khác. |
La loro conservazione l'uso responsabile sono molto importanti per il miglioramento della produzione agricola, l'aumento della sicurezza alimentare e per il mantenimento di un ambiente sostenibile. Bảo tồn chúng và sử dụng bền vững là rất quan trọng khi cải thiện sản phẩm nông nghiệp, tăng an toàn lương thực và duy trì một môi trường tốt. |
L'India è un membro fondatore e sostenitore delle Nazioni Unite, con oltre 55.000 militari e poliziotti indiani che hanno servito in trentacinque operazioni di mantenimento della pace delle Nazioni Unite dispiegati in quattro continenti. Ấn Độ cung cấp 100.000 nhân viên quân sự và cảnh sát để phục vụ trong 35 hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên Hiệp Quốc. |
Il piano per il leone africano partì quindi nel 1993, specialmente rivolto alle sottospecie sudafricane, anche se il mantenimento di un certo livello di diversità genetica è reso arduo dall'incertezza sulla provenienza di molti individui. Kế hoạch sư tử châu Phi bắt đầu vào năm 1993 và tập trung vào quần thể ở Nam Phi, mặc dù có những khó khăn trong việc đánh giá sự đa dạng di truyền của sư tử nuôi nhốt vì hầu hết các cá thể không rõ nguồn gốc, khiến việc duy trì đa dạng di truyền trở thành một vấn đề. |
Daccordo, ma Joe ha previsto tutto per il mantenimento di Patrick. Joe đã lo mọi thứ cho Patrick. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantenimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mantenimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.