manifestation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifestation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifestation trong Tiếng pháp.

Từ manifestation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hiện hình, biểu hiện, cuộc biểu tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifestation

sự hiện hình

noun (tôn giáo) sự hiện hình (của Chúa)

Avec ces esprits, ces manifestations...
Với những linh hồn đó, sự hiện hình đó...

biểu hiện

noun

Ce n'est qu'une manifestation psychologique, ça arrive souvent chez les libraires.
Nó chỉ là biểu hiện tâm lí phổ biến của các thủ thư.

cuộc biểu tình

noun

dans l'année qui a suivi les manifestations de Gezi.
trong cùng năm với cuộc biểu tình Gezi với khoảng cách an toàn.

Xem thêm ví dụ

Pourquoi est- ce mal de manifester un intérêt sexuel pour quelqu’un d’autre que son conjoint ?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Après tout, n’est- ce pas la gratitude pour le profond amour que Dieu et Christ nous ont manifesté qui nous a également obligés à vouer notre vie à Dieu et à devenir disciples de Christ ? — Jean 3:16 ; 1 Jean 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Je pense que les membres sont très désireux de manifester de la compassion envers les personnes qui sont différentes d’eux mais la nature humaine fait que, lorsque nous sommes face à une situation que nous ne comprenons pas, nous avons tendance à nous retirer.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
b) Depuis 1914, comment les chrétiens oints ont- ils manifesté l’esprit de Moïse et d’Éliya ?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?
Pour autant, les manifestations se poursuivent.
Tuy nhiên, các cuộc biểu tình vẫn tiếp tục.
” (Jean 3:35 ; Colossiens 1:15). Plus d’une fois, Jéhovah a exprimé son amour pour son Fils et lui a manifesté son approbation.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
6 La Loi que Dieu donna à Israël était un bienfait pour les gens de toutes les nations en ce qu’elle rendait manifeste l’état de pécheur des humains et montrait qu’il fallait un sacrifice parfait afin de ‘couvrir’ le péché humain une fois pour toutes (Galates 3:19; Hébreux 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Cette leçon a manifestement joué dans la façon dont Tucker et Rahman ont réglé le problème.
Bài học này đã thành công qua cách Tucker và Rahman giải quyết vấn đề.
Au lieu de supposer que vous savez comment manifester de la considération pour votre conjoint, demandez- lui ce qui lui ferait le plus plaisir.
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989.
Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989.
Le type le plus simple du comportement se manifeste par des points d'équilibre, ou de points fixes et par des orbites périodiques.
Loại đơn giản nhất của hành vi được đưa ra bởi các điểm cân bằng, hoặc các điểm cố định, và bởi cácquỹ đạo có chu kỳ.
” (Lévitique 19:18). Jésus invite maintenant ses disciples à manifester un amour plein d’abnégation au point d’être prêts à donner leur vie pour leurs compagnons chrétiens.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
5 L’amour que Dieu nous manifeste devrait nous pousser à imiter le Christ, qui a aimé la justice et haï le mépris de la loi (Hébreux 1:9).
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
Au début des années 50, quel besoin est devenu manifeste ?
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì?
” (Proverbes 4:3). Le souverain d’Israël gardait manifestement de cette époque un souvenir ému.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Comment s’est manifesté l’orgueil de Pharaon, et quelles en ont été les conséquences ?
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?
C’est manifestement une pratique courante, certainement pour protéger la récolte des voleurs.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Une partie de cette énergie se manifeste sous l’aspect d’éclairs.
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.
Les gens qui étaient inspirés pour manifester et pour se faire entendre, on a essayé de les tuer.
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.
Quelle belle disposition Isaïe a- t- il manifestée ?
Ê-sai đã có tinh thần tích cực nào?
Aquila et Priscille étaient manifestement heureux de faire le maximum pour faciliter le service missionnaire de Paul.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Puisque ceux qui sont faibles sur le plan physique ont davantage besoin d’affection fraternelle, ils fournissent à la congrégation l’occasion de manifester encore plus de compassion.
Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifestation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới manifestation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.