maître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maître trong Tiếng pháp.
Từ maître trong Tiếng pháp có các nghĩa là luật sư, chủ, thầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maître
luật sưnoun |
chủnoun Je pense qu'on accepterait beaucoup pour être la maîtresse de Pemberley. Em nghĩ thật tốt cho ai được làm nữ chủ nhân của Pemberley. |
thầynoun (thầy (dạy) Gotetsu était le dernier des véritables maîtres ancestraux. Gotetsu là người thầy chân chính cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
Mon maître est respecté. Sư phụ là một kiếm khách anh hùng. |
là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal ! - Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa! |
Sa maîtresse et son ami l’accompagnaient. Cô tình nhân và anh bạn đi cùng. |
Aujourd'hui, le maître Lei célèbre l'adoption de son quatrième fils. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Les sept maîtres du Palais de Qin Thì ra, là Thất Đại cao thủ của Hoàng cung |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
7 Servez vos maîtres avec un bon état d’esprit, comme si vous serviez Jéhovah*+ et non les hommes, 8 car vous savez que, quel que soit le bien que chacun fait, il le recevra de Jéhovah* en retour+, qu’il soit esclave ou homme libre. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
Un serviteur se tourne vers son maître, c’est-à-dire compte sur lui, pour recevoir nourriture et protection. Mais il doit aussi se tourner constamment vers lui pour comprendre quelle est sa volonté et la faire. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Un esclave n’est pas plus grand que son maître. Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình. |
Et le suis ton maître. Và ta là chủ của mày. |
Parce que nous pourrions facilement être victimes des manœuvres de Satan, qui est passé maître dans l’art de faire paraître désirable ce qui est mauvais, comme il l’a fait avec Ève. — 2 Corinthiens 11:14 ; 1 Timothée 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
L’humanité tout entière reçoit cette invitation de celui qui est le Prophète entre tous, le Maître entre tous, le Fils de Dieu, le Messie. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Voilà pourquoi, maître Gennaro, vous ne m’arrêtez pas. Đó là tại sao, thầy Gennero, thầy không bắt giam ta. |
Dix minutes avaient suffi à leur défaite et dArtagnan était resté maître du champ de bataille. Mười phút đã đủ làm chúng thất bại, và D' Artagnan giữ thế chủ chiến trường. |
« Ne reconnais-tu pas Jean di Lorenzo, ton nouveau maître ? – Mi không nhận ra Jean di Lorenzo, chủ nhân mới của mi sao? |
Mon maître précise que les hommes n'ont pas besoin de tétons. Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti. |
Ne I' écoute pas.C' est un Maître du Feu Đừng nghe lời hắn, hắn là người của Hỏa Quốc |
En plus d'être le maître des bateaux, Le Roi vous a nommé Grand Argentier. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
Ils l'ont volé à un maître de l'eau. Chúng ăn trộm từ một waterbender. |
Qui est le maître chanteur? Ai là kẻ hăm dọa? |
La reconnaissance exprimée par l’un d’entre eux lui méritait la bénédiction du Maître, l’ingratitude montrée par les neuf autres, sa déception. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
L’orbite précise des planètes peut aussi nous rappeler, comme à Voltaire, que le Créateur est un grand Organisateur, un Maître Horloger. — Psaume 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
Bien Maître Shifu! Tuân lệnh sư phụ! |
C'est mal ce que j'ai fait, Maître Con đã sai rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maître
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.