manada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đàn, bầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manada
đànnoun Fico feliz por não ter sido adicionado à minha manada. Ta vui mừng ta không thêm nó vào đàn của mình. |
bầynoun Alguém paciente, que espera aquele que se separa da manada. Người kiên nhẫn chờ con mồi tách khỏi bầy. |
Xem thêm ví dụ
Leve a manada e guarde os lucros. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
Nós vimos uma pequena manada. Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò. |
Habacuque tinha uma atitude exemplar, pois ele disse: “Ainda que a própria figueira não floresça e não haja produção nas videiras, o trabalho da oliveira realmente resulte em fracasso e os próprios socalcos realmente não produzam alimento, o rebanho seja separado do redil e não haja manada nos currais; ainda assim, no que se refere a mim, vou rejubilar com o próprio Jeová; vou jubilar com o Deus da minha salvação.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Trazíamos a manada da montanha no outono. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Ele contratará você e dividirá o que a manada aumentar na minha ausência. Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi. |
Uma vez que o leão tenha obtido sua refeição, as manadas de animais prosseguem logo na sua rotina costumeira. Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường. |
+ 31 Assim, os demônios começaram a suplicar, dizendo-lhe: “Se você nos expulsar, mande-nos para a manada de porcos.” + 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”. |
No entanto, outra jogada imediatamente depois que uma manada na Gregor realmente está de volta rígido. Tuy nhiên, một ném ngay sau đó lái xe của Gregor trở lại thực sự cứng. |
Evoluímos para atribuir uma relevância emotiva para aquilo que nada mais é do que a estratégia de sobrevivência da manada. Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm... mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú. |
Durante séculos, nômades e manadas de cavalos selvagens haviam percorrido os pastos desde os montes Cárpatos, da Europa oriental, até o que agora é o sudeste da Rússia. Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga. |
Um décimo dos produtos da terra, junto com uma “décima parte da manada e do rebanho”, devia se tornar “algo sagrado para Jeová”. Một phần mười sản phẩm của đất, cùng với “một phần mười của bầy bò hay là chiên”, sẽ được “biệt riêng ra thánh cho Đức Giê-hô-va”. |
Não há mal nenhum em reduzir a manada de vez em quando. Không gì sai hơn việc sống thành bầy đàn mong manh trong một thời kỳ. |
2 Entretanto o povo estava aflito, sim, grandemente aflito pela aperda de seus irmãos e também pela perda de seus rebanhos e manadas; e também pela perda de seus campos de cereais, que haviam sido pisados e destruídos pelos lamanitas. 2 Nhưng dân chúng lại buồn khổ, phải, họ rất buồn khổ vì đã amất các đồng bào của họ, hơn nữa họ còn bị mất các đàn gia súc và các bầy thú và mất luôn cả các cánh đồng ngũ cốc bị dân La Man giày đạp dưới chân và tàn phá hết. |
Nascida no sudoeste asiático por volta de 1875, Topsy foi secretamente levada aos Estados Unidos logo após, e adicionada a manada de elefantes que atuavam no circo Forepaugh, que fraudulentamente anunciava ela como a primeira aliá nascida na América. Sinh ra ở Đông Nam Á vào khoảng năm 1875, Topsy đã được bí mật đưa vào Hoa Kỳ ngay sau đó và thêm vào đàn voi biểu diễn tại Rạp xiếc Prempaugh, nơi đã quảng cáo lừa đảo nó là con voi đầu tiên được sinh ra ở Hoa Kỳ. |
1 E então aconteceu, no vigésimo sexto ano, que os nefitas regressaram às suas terras, cada homem com a sua família, os seus rebanhos e as suas manadas, os seus cavalos e o seu gado, e todas as coisas que lhes pertenciam. 1 Và giờ đây chuyện rằng, vào năm thứ hai mươi sáu, tất cả dân Nê Phi đều trở về xứ sở của họ, mỗi người cùng với gia đình mình, với các đàn gia súc và các bầy thú, ngựa, trâu bò của mình, và tất cả những vật gì thuộc về họ. |
É uma linda manada de búfalos alimentando-se a seu passo. Đó là một đàn bò rừng khá lớn đang vừa đi vừa ăn. |
Faz-me lembrar quando um leão encurrala um animal, numa manada. Nó nhắc tôi nhớ đế một con sư tử đang cố cắt con mồi của mình ra khỏi đàn. |
Estou à frente de uma manada por vez. [ Thở dài ] Tôi đã từng là lãnh đạo một lần rồi. |
6 E aconteceu, no oitavo ano do governo dos juízes, que o povo da igreja começou a tornar-se orgulhoso, por causa de suas excessivas ariquezas e de suas bfinas sedas e de seus finos tecidos de linho; e pelos seus muitos rebanhos e manadas; e seu ouro e sua prata e toda espécie de coisas preciosas que haviam obtido pelo seu trabalho; e por causa de tudo isso engrandeceram-se a seus próprios olhos e começaram a usar vestimentas muito luxuosas. 6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá. |
(Gênesis 13:2) Jó, dono de enormes manadas, rebanhos e um grande número de servos, era conhecido como “o maior de todos os orientais”. (Sáng-thế Ký 13:2) Gióp nổi danh là người “lớn hơn hết trong cả dân Đông-phương” vì ông có nhiều gia súc và rất nhiều tôi tớ. |
Distribuímos 100 mil pães todos os meses, leite de cabra e carne de iaque quando as manadas do Grande Khan estão gordas. Chúng ta phân phát 100,000 ổ bánh mì mỗi tháng... Sữa dê và thịt bò dưới sự chăn nuôi của Khả Hãn đều rất tốt. |
O profeta Habacuque expressou belamente essa convicção ao escrever: “Ainda que a própria figueira não floresça e não haja produção nas videiras, o trabalho da oliveira realmente resulte em fracasso e os próprios socalcos realmente não produzam alimento, o rebanho seja separado do redil e não haja manada nos currais; ainda assim, no que se refere a mim, vou rejubilar com o próprio Jeová; vou jubilar com o Deus da minha salvação.” — Hab. Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. |
Quando vi a manada se aproximando, sabia que era o lugar certo. Khi tôi nhìn thấy đàn bò đến từ phía góc, |
Na terça-feira à tarde nos deparamos com uma grande manada de gado andando lentamente pela estrada. Vào chiều thứ ba, chúng tôi gặp một bầy gia súc đông đảo đang chầm chậm đi dọc theo đường. |
Diga adeus à vaquinha porque vai deixar a manada. Tạm biệt con gà đẻ trứng vàng đi nhé, vì nó sắp xổ chuồng rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.