lumière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lumière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumière trong Tiếng pháp.
Từ lumière trong Tiếng pháp có các nghĩa là ánh sáng, ánh, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lumière
ánh sángnoun Une petite ampoule nue était la seule source de lumière. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất. |
ánhnoun Une petite ampoule nue était la seule source de lumière. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất. |
lỗnoun (kỹ thuật) lỗ) |
Xem thêm ví dụ
Pour eux, la prophétie d’Isaïe renfermait une promesse consolante de lumière et d’espoir : Jéhovah les rétablirait dans leur pays. Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Il était suffisamment grand pour être transparent à la lumière, et c'est ce que l'on voit dans le fond diffus cosmologique que George Smoot a décrit comme voir le visage de Dieu. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
À la lumière, tourne à droite. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
19 Quelle bénédiction pour les serviteurs de Dieu d’évoluer sous une lumière spirituelle aussi intense! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
JÉHOVAH est la Source de la lumière. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng. |
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
9 La lumière des justes brille d’un vif éclat*+ ; 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
Soutenez-vous les dirigeants de l’Église afin de diffuser la lumière du Christ dans un monde qui s’assombrit ? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
La lumière! ánh lửa! |
Pourtant cette chaleur et cette lumière que nous recevons sont un don gratuit de Dieu. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
35 Cet homme- là était une lampe qui brûle et qui brille, et pendant un petit moment vous étiez prêts à vous réjouir beaucoup à sa lumière+. 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
C'est pourquoi, pour la lumière, rouge plus vert égale jaune. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
En revanche, si nous suivons une ligne de conduite conforme à la vérité, nous sommes dans la lumière, à l’exemple de Dieu. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
Il a dit : « C’était comme la lumière du soleil. » Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” |
La lumière rebondit dessus, et nous pouvons la voir. Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó. |
Dans un monde de plus en plus sombre, la lumière de l’Église deviendra de plus en plus brillante jusqu’au jour parfait. Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa. |
On estime à 17 000 années-lumière la distance nous séparant d’Oméga du Centaure. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
Liés par la précision des horloges atomiques, des équipes de chercheurs figent la lumière de chaque point de vue en collectant des milliers de téraoctets d'informations. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Le chef suprême, en ouvrant le village, a montré qu’il avait le cœur de la veuve, un cœur qui s’adoucit quand la chaleur et la lumière de la vérité sont révélées. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
De quelle importance est la lumière spirituelle qui émane de Jéhovah? Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lumière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.