lugubre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lugubre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lugubre trong Tiếng pháp.

Từ lugubre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bi thảm, sầu thảm, tang tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lugubre

bi thảm

adjective

sầu thảm

adjective

tang tóc

adjective

Xem thêm ví dụ

Oui, elle est bien si on aime les maisons lugubres et isolées.
Phải, nó rất tuyệt, nếu bố thích một cái nhà rùng rợn ở một chốn khỉ ho cò gáy.
Pourquoi êtes-vous si lugubre?
Chú có quyền gì mà ảm đạm suốt vậy?
M. Et Mme Lugubre?
Đây có phải ngôi nhà kinh dị không?
Je restai là lugubrement calcul que seize heures entières devant s'écouler avant que je pouvait espérer une résurrection.
Tôi nằm đó dismally tính rằng mười sáu giờ toàn phải trôi qua trước khi tôi có thể hy vọng cho một sự phục sinh.
Le pays abandonné devient un désert aux ruines lugubres habitées seulement de bêtes sauvages et d’oiseaux.
Xứ hoang trở thành một đồng vắng với những nơi đổ nát tiêu điều mà chỉ có thú rừng và chim chóc ở mà thôi.
Cette vision du cavalier qui provoqua les disettes mortelles est vraiment sombre, lugubre.
Hình ảnh u-tối, buồn-bã đó mang ý nghĩa của nạn khan hiếm thực-phẩm gây chết chóc.
Fin de la journée, c'est l'heure des remarques lugubres.
Cuối ngày rồi, hãy sẵn sàng nghe những lời bình đáng buồn.
Hors de ce château lugubre, ma santé semble s'améliorer.
Thoát khỏi cái lâu đài u ám đó, em cảm thấy khỏe nhiều rồi.
Si seulement les hommes faisaient sa volonté au lieu de regarder sans espoir la tombe lugubre et sinistre, ils tourneraient les yeux vers le ciel et sauraient que le Christ est ressuscité !
Nếu con người chỉ cần “làm theo ý muốn của Ngài,” thay vì nhìn một cách vô vọng vào ngôi mộ tối tămảm đạm, thì họ sẽ hướng mắt nhìn lên trời và biết rằng Đấng Ky Tô đã phục sinh!
Quels chevaux lugubres suivent le Cavalier monté sur le cheval blanc, et quel pouvoir chacun d’eux possède- t- il?
Các hình ảnh ảm đạm nào tiếp theo Người Cỡi ngựa bạch, và mỗi người cỡi ngựa này được quyền gì?
Londres est d'un lugubre, en cette saison.
London vào thời điểm này sẽ trở lạnh đấy.
Cette soirée s'annonce lugubre et humiliante!
Đêm nay sẽ là một con số không đen tối, kinh hoàng, vô giá trị.
Traditionnellement, les laboratoires informatiques notamment dans une école sous- performante comme celle du Comté de Bertie, où ils doivent passer des examens toutes les deux semaines, le laboratoire informatique est un endroit lugubre pour passer des examens.
Theo truyền thống, phòng máy tính, đặc biệt là tại một trường học dưới chuẩn như ở hạt Bertie nơi mà học sinh đến ngồi làm bài kiểm tra một vài tuần một lần, phòng máy tính như một cái tù thử khả năng chịu đựng bạn vào trong, đối mặt với bức tường, làm bài, và ra về
Je me réveillai sur une plage lugubre, entouré de mes hommes.
Khi tỉnh dậy, tôi thấy mình đang ở một bãi biển trống vắng cùng với những thủy thủ của tôi.
Nous vivions dans les ruines de l’Allemagne d’après guerre avec le sentiment écrasant d’avoir un avenir sans espoir et lugubre.
Chúng tôi sống trong cảnh đổ nát của một nước Đức thời hậu chiến với cảm nghĩ tuyệt vọng và đen tối về tương lai của chúng tôi.
De l'autre, la possibilité de vivre dans une dystopie lugubre où les machines auront pris le dessus, où nous aurons décidé que ce que nous savons n'est pas important que les connaissances n'ont pas grande valeur car tout est dans le « cloud » et qu'il n'y a aucun intérêt à s'embêter à apprendre quelque chose de nouveau.
Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây (công nghệ điện toán đám mây) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa.
Rien que deux chandelles lugubre, chacune dans un linceul.
Không có gì nhưng hai ngọn nến ảm đạm mỡ động vật, mỗi một tấm quanh co.
Le ton lugubre et les gémissements plaintifs qui s’échappent de ses lèvres annoncent clairement sa mort prochaine.
Dấu hiệu của sự chết gần kề được thấy rõ qua giọng nói buồn rầu và những lời lầm bầm than trách ra từ cửa miệng của người già.
Et cela était à son comble dans les années 30, car la Grande Dépression était si lugubre que tout ce qui permettait de s'échapper du présent en rêvant de l'avenir, et la technologie allait nous transporter.
Và thời điểm cao trào cho trào lưu ấy là những năm 30, khi mà cuộc khủng hoảng kinh tế quá tồi tệ đến mức mọi thứ trong hiện tại đều muốn chạy trốn đến tương lai... và các công nghệ kỹ thuật là thứ sẽ mang chúng ta đi.
– Mes chers amis, dit le fantôme d’un ton lugubre, soyez les bienvenus... Je suis si content que vous soyez là.
— Bạn quý của ta, hân hoan chào mừng, xin đón mừng... Rất hân hạnh được đón tiếp... rất mừng bạn đã đến đây...
Je voulais pouvoir créer des lieux qui vous donneraient les mêmes sensations qu'à Paley Park, et empêcher les promoteurs de construire des places lugubres comme celle-ci.
Tôi ước muốn tạo ra những nơi có thể khiến bạn có được thứ cảm giác như ở Paley Park, và không để các nhà phát triển xây các trung tâm ảm đạm như vậy nữa.
Durant toute cette période, le vent soufflait, sifflait, appelait, gémissait, hurlait ou sanglotait lugubrement.
Suốt thời gian đó, gió tiếp tục kêu than, gào hú, rên rỉ, la hét và nỉ non rầu .
Au Moyen Âge, la musique religieuse n’était plus que chants lugubres.
Vào thời được gọi là Thời đại Đen tối, âm nhạc tôn giáo toàn là những bài ca buồn bã.
Vu de cette manière, persévérer jusqu’à la fin est quelque chose d’exaltant et de glorieux, pas de sombre et de lugubre.
Nhìn từ viễn cảnh này thì việc kiên trì đến cùng là đầy tôn cao và vinh quang, chứ không phải tối tăm và ảm đạm.
7 Durant cette période lugubre, qu’adviendra- t- il des humains qui exerceront la foi ?
7 Điều gì sẽ xảy ra cho những người có đức tin trong thời kỳ đen tối này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lugubre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.