loisir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loisir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loisir trong Tiếng pháp.
Từ loisir trong Tiếng pháp có các nghĩa là lúc rảnh, môn giải trí, sự tùy ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loisir
lúc rảnhnoun |
môn giải trínoun (số nhiều) môn giải trí) |
sự tùy ýnoun (từ cũ; nghĩa cũ) sự tùy ý) |
Xem thêm ví dụ
En 1930, un grand économiste a prédit que les avancées technologiques permettraient aux travailleurs d’avoir plus de temps libre pour les loisirs. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
De nouveaux loisirs? Vậy, không có thú vui nào mới? |
J'ai passé beaucoup de temps en Finlande à l'usine de conception de l'Université Aalto, où ils ont une boutique partagée et un Fablab partagé, des espaces calmes partagés, des espaces d'électronique, des lieux de loisirs. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
Ils éteignent les appareils électroniques et renoncent aux loisirs personnels pour participer aux tâches ménagères. Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình. |
Larissa dit : « Des amis raisonnables m’ont aidée à mieux choisir mes loisirs. Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn. |
Parmi les regrets en bonne position sur notre liste on trouve la carrière, l'amour, la parentalité, diverses décisions et choix sur notre perception de nous- mêmes et comment nous passons notre temps de loisir - ou en fait, plus précisément, comment nous n'arrivons pas à passer notre temps de loisir. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
En matière de projets et de décisions, qu’il soit question de maison, de travail, d’éducation des enfants, de loisirs, de vacances ou d’activités religieuses, chacun devrait tenir compte des sentiments et de l’opinion de l’autre. — Proverbes 11:14 ; 15:22. Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22. |
Mais le fait est que les loisirs nous occupent beaucoup. Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn. |
Ensuite, quand ils auront terminé, vous aurez tout le loisir de poser des questions ou d’exposer votre point de vue. Sau đó, khi cha mẹ đã nói xong, bạn sẽ có nhiều cơ hội để đặt câu hỏi hay giải thích quan điểm của mình. |
Satan encourage les loisirs que Dieu désapprouve. Thế gian của Sa-tan cổ võ sự giải trí không tin kính. |
La partie 8 du présent livre examinera plus en détail les loisirs et les divertissements. Đề tài về giải trí sẽ được thảo luận trong Phần 8 của sách này. |
Nous savons maintenant en réalité que la technologie est notre plus gros concurrent pour le créneau alloué au temps de loisir. Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi. |
Le cheval d’Auvergne est monté en tourisme équestre et pour l’équitation de loisirs dans sa région d'origine, car il a l'avantage d'être totalement adapté à l'environnement de moyenne montagne. Ngựa Auvergne được sử dụng cho du lịch cưỡi ngựa và cưỡi thú trong khu vực bản địa của nó vì nó có lợi thế là được di chuyển hoàn toàn vào môi trường của vùng cao nguyên. |
C'est forcément un loisir. Cái này giống kiểu sở thích hơn. |
Mes loisirs CAPUCIN me sert, fille pensive, maintenant. -- Mon seigneur, il nous faut conjurer le temps seul. Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình. |
Dans la liste suivante, souligne les obstacles que tu as vu empêcher quelqu’un d’aller au Sauveur et d’éprouver de la joie : la pornographie, la recherche de l’acceptation ou de l’éloge des autres, la dépendance, l’égoïsme, l’avidité, la jalousie, l’omission de prier et d’étudier les Écritures, l’usage excessif des loisirs électroniques, la participation excessive à toute activité ou sport, la malhonnêteté et le fait de suivre ce que tout le monde fait. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
La seconde est une vie engagée: engagée dans votre travail, votre famille, votre amour, vos loisirs, et le temps n'existe plus. Thứ hai là lối sống gắn bó: một cuộc sống gắn bó với công việc, cha mẹ, tình yêu, sở thích, như thời gian dừng lại cho bạn. |
Elle influence aussi les hommes quant à l’importance des loisirs ou de la religion, les femmes quant à la priorité à accorder à la carrière ou aux enfants et elle touche profondément notre manière de voir la procréation et la moralité. Nó cũng ảnh hưởng đến những người đàn ông về tầm quan trọng của sự giải trí hoặc tôn giáo, ảnh hưởng đến các phụ nữ về ưu tiên của nghề nghiệp hoặc sinh con đẻ cái, và có một nỗ lực mạnh mẽ về cách thức chúng ta đặt vấn đề với sự sinh đẻ và các vấn đề luân lý . |
* La poursuite des loisirs * Những đeo đuổi giải trí |
6 Par le choix de vos loisirs: Les parents ne doivent pas oublier l’importance d’aider leurs enfants à choisir sagement leurs loisirs. 6 Bằng cách chọn các thú vui tiêu khiển và giải trí: Cha mẹ nên nhớ cần phải giúp con cái khôn ngoan chọn sự tiêu khiển và giải trí đúng loại. |
Sachant que “le monde entier gît au pouvoir du méchant”, ils ont appris à se méfier des loisirs qu’il leur offre (I Jean 5:19). Vì “cả thế-gian đều phục dưới quyền ma-quỉ” nên họ biết tỏ ra cẩn thận trong sự chọn lựa các trò tiêu khiển do thế gian này bày ra (I Giăng 5:19). |
Son fils était au centre de loisirs, la nuit dernière. Con cô ấy đã ở trung tâm cộng đồng đêm qua. |
À quelles activités de loisir saines les familles peuvent- elles participer ensemble ? Gia đình có thể cùng nhau thưởng thức vài trò giải trí lành mạnh nào? |
Les biens matériels, les loisirs sans limite et les divertissements sont passés au centre de leur vie. Của cải vật chất, thú vui cuồng nhiệt và việc giải trí đã trở thành các mục tiêu chính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loisir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới loisir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.