logique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logique trong Tiếng pháp.

Từ logique trong Tiếng pháp có các nghĩa là logic, 論理, hợp lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logique

logic

adjective

On ne peut pas faire de science sans se préoccuper de cohérence logique.
Bạn không thể làm khoa học mà không làm cho mọi thứ phù hợp về mặt logic.

論理

noun

hợp lí

adjective

Ecoutez, je comprends la logique, mais je peux m'en occuper.
Này, tôi hiểu sự hợp lí, nhưng tôi có thể tự lo cho mình.

Xem thêm ví dụ

Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
On ignore s’ils étaient ou non d’ascendance royale, mais il est logique de penser qu’au moins ils appartenaient à des familles importantes et influentes.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Il y a diverses façons d’ordonner des idées selon un ordre logique.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp bằng nhiều cách khác nhau.
Il apprend ses pourquois et ses comments, ses causes et ses corrélations, sa logique, ses erreurs de logique.
Anh ta học những do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Ne serait- il pas plus logique de laisser les 95 autres influencer votre opinion ?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lẽ tốt.
Quelle logique !
Lập luận trên thật hợp lý!
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
D'être logique.
Phải theo lôgic.
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
Comme la haute cour juive supervisait l’appareil judiciaire de tout le pays, il semble logique de penser que ceux qui s’étaient fait un nom dans les cours inférieures étaient invités à occuper un siège au Sanhédrin.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Dès lors, il est logique de penser que Dieu nous a également donné les moyens de combler nos besoins spirituels, ainsi qu’une direction appropriée permettant de faire la différence entre ce qui nous est profitable et ce qui nous est nuisible dans ce domaine.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Les tests système appartiennent à la classe des tests de type boîte noire, et en tant que tels, ne devraient exiger aucune connaissance de la conception interne du code ou de la logique.
Kiểm lỗi hệ thống nằm trong phạm vi của kiểm lỗi theo phương pháp hộp đen (black box testing) và vì vậy không đòi hỏi việc phải biết thiết kế bên trong của mã hoặc logic chương trình.
14 Quelle est donc la seule conclusion logique à laquelle nous amènent les faits ?
14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào?
D’après cette logique, si la « maladie » est l’arrogance, la « santé » est le contraire, c’est-à-dire l’humilité (pas simplement au niveau du comportement, mais en tant qu'état profond).
Theo đó, nếu bệnh tật là do sự kiêu ngạo, sức khỏe, trái lại, chính là sự khiêm tốn (không chỉ là biểu hiện bên ngoài, mà ở sâu bên trong).
Le surveillant de l’école devrait aussi prendre note des autres rappels et suggestions du livre qui lui permettront d’évaluer rapidement le développement logique et l’efficacité d’une présentation.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Donnez un nom logique à ce nouveau segment ("Sessions avec conversions pour les États-Unis", par exemple).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
C'est pas logique.
Chẳng có ý nghĩa gì cả.
En effet, s’il y a un Dieu, logiquement il doit savoir d’où nous venons, pourquoi nous sommes sur la terre et où nous allons.
Nếu có một Đức Chúa Trời thì tất nhiên Ngài phải biết chúng ta từ đâu mà đến, tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này và chúng ta sẽ đi về đâu.
Ce qu’elle disait semblait logique ; aussi avons- nous accepté de nous rendre à une réunion des Témoins de Jéhovah.
Chúng tôi thấy có nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ.
19, 20. a) De quelle manière encourageante Jésus s’est- il servi de la logique ?
19, 20. (a) Chúa Giê-su dùng lý luận theo cách tích cực nào?
Pourquoi est- il logique de penser aux autres quand on fait des choix ?
Khi quyết định làm gì, tại sao nghĩ đến người khác là điều hợp ?
Bon, il est logique que vous en ayez un là, sur la voie secondaire qui débouche sur la principale.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới logique

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.