limber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limber trong Tiếng Anh.
Từ limber trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm, dễ uốn, mềm dẻo, nhanh nhẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limber
mềmadjective |
dễ uốnadjective |
mềm dẻoadjective |
nhanh nhẹnadjective |
Xem thêm ví dụ
I mean, I think I'm intellectually limber enough. Ý tôi là tôi đủ độ bền bỉ. |
Limber pine mortality is high in many areas throughout its range, except Arizona, where it has not yet been found. Tỷ lệ chết vì bệnh này là khá cao tại nhiều khu vực trong vùng sinh trưởng của nó, ngoại trừ Arizona. |
American black bears may raid squirrel caches for limber pine nuts. Gấu đen Bắc Mỹ cũng có thể cướp phá các kho tích trữ của sóc để lấy hạt thông Limber. |
Recent surveys indicate it still occurs in catchments of the Limber and Lachipora Rivers in the Jhelum Valley Forest Division, and around Shupiyan to the south of Srinagar. Các cuộc điều tra gần đây cho thấy phân loài vẫn còn sinh sống ở lưu vực sông Limber và sông Lachipora tại ranh giới rừng thung lũng Jhelum, và xung quanh Shupiyan đến phía nam Srinagar. |
They go into the batting cage and do batting practice for hours, having different types of pitches being thrown at them, hitting ball after ball as they limber their muscles, getting ready for the game itself. Họ vào trong những cái lồng chiến và chiến đấu hàng giờ, đón nhận nhiều đường bóng khác nhau ném vào họ, tiếp chiêu quả bóng này đến quả khác để mềm dẻo cơ bắp, chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ cho cuộc chơi. |
But seeing that it was not at all limber, and that it glistened a good deal like polished ebony, I concluded that it must be nothing but a wooden idol, which indeed it proved to be. Nhưng nhìn thấy rằng đó không phải dẻo tất cả, và nó lấp lánh một việc tốt như đánh bóng gỗ mun, tôi kết luận rằng nó phải là không có gì nhưng một thần tượng bằng gỗ, mà thực sự nó chứng minh được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới limber
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.