limelight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limelight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limelight trong Tiếng Anh.
Từ limelight trong Tiếng Anh có các nghĩa là ánh sáng đèn, ánh đèn quảng cáo, đèn sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limelight
ánh sáng đènverb |
ánh đèn quảng cáoverb |
đèn sân khấuverb The limelight and gas as well. Cả đèn sân khấu lẫn đèn khí ga nữa. |
Xem thêm ví dụ
His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections. Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986. |
Not surprisingly, key officials in Hanoi are none too pleased at the prospect of being seen in that negative limelight. Không có gì lạ khi giới lãnh đạo chóp bu ở Hà Nội không mấy dễ chịu trước viễn cảnh bị soi gáy như thế. |
Pereira's role in the 2014 historical film, Njinga: Queen Of Angola shot her to greater limelight. Vai trò của Pereira trong bộ phim lịch sử năm 2014, Njinga: Nữ hoàng Angola đã đưa cô đến với ánh đèn rộng rãi hơn. |
(Hebrews 7:4-7) Christians today should likewise be willing to conduct themselves as ‘lesser ones’ and not demand the limelight. (Hê-bơ-rơ 7:4-7) Tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng nên sẵn lòng xử sự như ‘kẻ hèn-mọn hơn hết’ và tránh muốn được người khác chú ý. |
After a four-year hiatus, a time spent out of the media limelight, Alizée returned in December 2007 with a new album, Psychédélices, the first one to be made without the creative supervision of her former mentor, Mylène Farmer. Bài chi tiết: Psychédélices Sau bốn năm gián đoạn, đã có một khoảng thời gian cho ánh đèn sân khấu, Alizée quay trở lại vào tháng 12 năm 2007 với album mới, "Psychédélices", album đầu tiên được xây dựng không có sự giám sát bởi người thầy của cô, Mylène Farmer. |
He abandoned the Tramp in his later films, which include Monsieur Verdoux (1947), Limelight (1952), A King in New York (1957), and A Countess from Hong Kong (1967). Ông từ bỏ nhân vật Tramp trong các phim về sau, bao gồm Monsieur Verdoux (1947), Limelight (1952), A King in New York (1957), và A Countess from Hong Kong (1967). |
There's so much more to be gained by staying out of the limelight, in the background. Sẽ có lợi rất nhiều bằng cách sống giấu mặt, sống tránh mặt. |
But actually, there are even some bigger implications for all of us when manufacturing will find its way back into the limelight. Nhưng chưa hết, ta sẽ còn phát hiện ra nhiều yếu tố bất ngờ khác khi sản xuất phát triển trở lại. |
Digital download "Papercut" (featuring Troye Sivan) – 7:23 Grey Remix "Papercut" (featuring Troye Sivan) (Grey Remix) – 3:34 "Q&A: Zedd Adjusts to the Limelight and Gets Back to His Roots on 'True Colors'". Tải kỹ thuật số "Papercut" (hợp tác với Troye Sivan) – 7:23 Grey Remix "Papercut" (hợp tác với Troye Sivan) (Grey Remix) – 3:34 ^ “Q&A: Zedd Adjusts to the Limelight and Gets Back to His Roots on ‘True Colors’”. |
Pancreatic cancer in the limelight Bệnh ung thư tuyến tuỵ thu hút sự chú ý |
Always in the limelight, he may feel as though he’s walking a tightrope, with everyone scrutinizing his performance. Vì luôn được chú ý, bạn ấy cảm thấy như thể ai cũng đang chăm chú nhìn mình biểu diễn đi bộ trên dây. |
For Limelight, Chaplin composed "Terry's Theme", which was popularised by Jimmy Young as "Eternally" (1952). Để dành cho Limelight, Chaplin viết ra "Terry's Theme", từng nổi tiếng với sự trình bày của Jimmy Young dưới tên "Eternally" (1952). |
In the 1990s, several new collections were launched: Possession, Tanagra, Limelight and Miss Protocole with its interchangeable straps. Trong những năm 90, nhiều bộ sưu tập mới được cho ra mắt như Possession, Tanagra, Limelight và Miss Protocole, với dây đồng hồ tháo lắp được. |
Her music career shot to limelight in 2008 following the release of her debut album My Diary, My Thoughts. Sự nghiệp âm nhạc của cô đã trở nên nổi bật vào năm 2008 sau khi phát hành album đầu tay My Diary, My Thoughts. |
He did not parade his learning or thrust himself into the limelight. Ông không phô trương sự hiểu biết của mình hay làm cho mình trở thành tâm điểm của sự chú ý. |
The Döbereiner's lamp and limelight were invented in 1823. Đèn Döbereiner và đèn sân khấu được phát minh năm 1823. |
And only a few pages later there he was in the limelight again in connection with the yellow- billed cuckoo. Và chỉ một vài trang sau đó, ông trong ánh đèn sân khấu một lần nữa trong kết nối với chim cu màu vàng- hóa đơn. |
Having died down in the late 1950s, doo wop enjoyed a revival in the same period, with hits for acts like The Marcels, The Capris, Maurice Williams and Shep and the Limelights. Mặc dù đã lắng xuống vào cuối thập niên 1950, song doo-wop đã có một sự hồi sinh trong thời kỳ này, với những hit lớn của các nghệ sĩ như The Marcels, The Capris, Maurice Williams và Shep and the Limelights. |
Limelight featured a cameo appearance from Buster Keaton, whom Chaplin cast as his stage partner in a pantomime scene. Limelight cũng đáng chú ý vì sự góp mặt của Buster Keaton, người Chaplin mời vào vai bạn diễn trong một cảnh phim câm. |
Chaplin decided to hold the world premiere of Limelight in London, since it was the setting of the film. Chaplin quyết định khởi chiếu bộ phim đầu tiên ở Luân Đôn, vì đây là nơi đặt bối cảnh phim. |
We should be willing to perform acts of love for our brothers “in secret,” or out of the limelight, when this is possible. Chúng ta nên sẵn sàng có những hành động thể hiện tình yêu thương với anh em và làm thế một cách kín đáo, hay không gây sự chú ý, khi có thể. |
Retrieved on April 1, 2007 Carreau, Isabelle, (March 22, 2007) "Rodrigo Santoro: In the Limelight," AOL TV Squad. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2007 ^ Carreau, Isabelle, (22 tháng 3 năm 2007) "Rodrigo Santoro: In the Limelight," AOL TV Squad. |
‘This did much to bring Jehovah’s Witnesses into the limelight and to embolden them,’ commented a brother who regularly shared in this work on the busy streets of London, England. Một anh từng đều đặn tham gia công việc này trên các đường phố náo nhiệt ở Luân Đôn, Anh Quốc, nhận xét: ‘Công việc này khiến Nhân Chứng Giê-hô-va ngày càng được chú ý và càng thêm dạn dĩ’. |
The trio released their debut single Leta Wimbo, and a seventeen-track album, thrusting them into the limelight. Bộ ba phát hành đĩa đơn đầu tay của họ Leta Wimbo, và một album gồm mười bảy ca khúc, đưa họ tiến vào ánh đèn sân khấu. |
At the Geneva Watchmaking Grand Prix, Piaget were awarded the Ladies’ Jewellery Watch Prize in 2006, for their Limelight Party model. Tại lễ trao giải Grand Prix d'Horlogerie ở Genève, Piaget đã được trao tặng danh hiệu Đồng hồ Nữ trang của năm 2006 nhờ vào mẫu đồng hồ Limelight Party . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limelight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới limelight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.