supple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supple trong Tiếng Anh.
Từ supple trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm mỏng, dẻo, dễ uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supple
mềm mỏngadjective |
dẻoadjective The ideals of participatory democracy are represented through suppleness rather than rigidity. Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc. |
dễ uốnadjective |
Xem thêm ví dụ
One day he noticed the tree was misshapen and leaning to the west because winds from the east had bent it while it was young and supple. Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm. |
" His supple muscles move under the silk of the kimono. " " Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. " |
But, bending its supple neck, the serpent looks back and returns: and the other's hands slide over the loosened coils. Nhưng, cúi cổ dẻo dai của nó, con rắn nhìn lại và trả về: và trượt tay của người khác trên các cuộn dây nới lỏng. |
Suddenly it occurred to me that a slave or soldier tasked with making that crown might want to work with supple green branches like those of the tree overhead—not with brittle, dry twigs. Tôi chợt nghĩ rằng một người nô lệ hoặc người lính được giao nhiệm vụ làm cái mão đó có thể muốn làm với những cành cây xanh tươi mềm mại giống như những cành của cái cây ở trên cao—chứ không phải với những cành cây khô giòn. |
Not with a supple neck. Cổ mềm thế này thì không. |
( Music ) ♫ I don't understand myself, ♫ ♫ why they keep talking of love, ♫ ♫ if they come near me, ♫ ♫ if they look into my eyes and kiss my hand. ♫ ♫ I don't understand myself, ♫ ♫ why they talk of magic, ♫ ♫ that no one withstands, ♫ ♫ if he sees me, if he passes by. ♫ ♫ But if the red light is on ♫ ♫ in the middle of the night ♫ ♫ and everybody listens to my song, ♫ ♫ then it is plain to see. ♫ ♫ My lips, they give so fiery a kiss, ♫ ♫ my limbs, they are supple and soft. ♫ ♫ It is written for me in the stars, ♫ ♫ thou shalt kiss, thou shalt love. ♫ ♫ My feet, they glide and float, ♫ ♫ my eyes, they lure and glow. ♫ ♫ And I dance as if entranced,'cause I know, ♫ ♫ my lips give so fiery a kiss. ♫ ( Nhạc ) ♫tôi không hiểu nổi chính bản thân mình, ♫ ♫tại sao họ cứ mãi nói về tình yêu, ♫ ♫nếu họ đến gần tôi, ♫ ♫nếu họ nhìn vào mắt và hôn lên tay tôi. ♫ ♫Tôi không hiểu nổi chính mình, ♫ ♫tại sao họ nói về phép màu, ♫ ♫mà không ai chịu đựng được, ♫ ♫nếu anh ấy nhìn thấy tôi, nếu anh ấy lướt qua. ♫ ♫Nhưng nếu đèn đỏ được bật sáng♫ ♫ ngay giữa đêm tối♫ ♫và mọi người lắng nghe bài hát của tôi, ♫ ♫vậy thì mọi thứ sẽ quá rõ ràng. ♫ ♫Đôi môi của tôi, chúng trao những nụ hôn nồng cháy, ♫ ♫đôi chân tôi, chúng trắng ngần và mềm mại. ♫ ♫Số mệnh tôi viết trên những vì sao, ♫ ♫anh hãy yêu, anh hãy hôn. ♫ ♫Đôi chân tôi, chúng lướt đi và trôi nổi, ♫ ♫đôi mắt tôi, chúng quyến rũ và rực sáng. ♫ ♫Và tôi nhảy múa như thể bị thôi miên, vì tôi biết, ♫ ♫đôi môi tôi trao những nụ hôn quá đỗi nồng nàn. ♫ |
They make them more supple and symmetrical. Làm cho nó mềm mại hơn và cân đối hơn. |
In Kinema Junpo, Tokitoshi Shioda called Departures a turning point in Takita's career, a human drama capturing both laughter and tears, while in the same publication Masaaki Nomura described the film as a work of supple depth that perhaps indicated a move into Takita's mature period, praising the director for capturing a human feeling from Motoki's earnest encoffining performance. Tại Kinema Junpo, Shioda Tokitoshi gọi Người tiễn đưa là một bước ngoặt trong sự nghiệp của Takita, một bộ phim lãng mạn về con người chụp lấy cả những tiếng cười và những giọt nước mắt, trong khi ở cùng ấn phẩm, Nomura Masaaki mô tả bộ phim như một tác phẩm về chiều sâu dịu dàng mà có lẽ bày tỏ một chuyển biến trong giai đoạn trưởng thành của Takita, ca ngợi người đạo diễn với việc chụp lấy một cảm xúc của con người từ sự thể hiện nghi lễ nhập quan một cách nghiêm túc của Motoki. |
New skins, on the other hand, were more supple and could withstand the pressure caused by continued fermentation of new wine. Trái lại, bầu da mới thì mềm hơn và chịu được áp suất do quá trình lên men của rượu tạo ra. |
Every cloud has a supple leather lining. Mọi vấn đề đều có cách thông suốt. |
Young, supple breasts. Trẻ, bộ ngực mềm. |
“Policies or interventions have to be supple and flexible to respond to the variation. “Chính sách và các hành động can thiệp phải mềm dẻo và linh hoạt thì mới có thể phù hợp được với hoàn cảnh. |
The myth is attributed to the natural suppleness and swiftness cats exhibit to escape life-threatening situations. Bí ẩn này xuất phát từ sự mềm dẻo và nhanh nhẹn của mèo khi thoát khỏi những tình huống nguy hiểm đe dọa đến tính mạng. |
'I kept all my limbs very supple " Tôi giữ tất cả các tay chân của tôi rất dẻo dai |
This is such nice, supple leather. Quả là loại da vừa êm ái, vừa mềm mại. |
" Light as air, supple as a willow. " Sáng như trời, mềm như liễu. |
The Itinerarium peregrinorum et gesta regis Ricardi, a Latin prose narrative of the Third Crusade, states that: "He was tall, of elegant build; the colour of his hair was between red and gold; his limbs were supple and straight. Cuốn ‘’Itinerarium peregrinorum et gesta regis Ricardi’’ bởi Richard de Templo khẳng định rằng "Ông khá cao, dáng người thanh lịch; màu tóc ông là sự pha trộn giữa đỏ và vàng; tay chân ông thẳng và dẻo dai. |
♫ In my veins, ♫ ♫ runs a dancer's blood, ♫ ♫ because my beautiful mother ♫ ♫ was the Queen of dance ♫ ♫ in the gilded Alcazar. ♫ ♫ She was so very beautiful, ♫ ♫ I often saw her in my dreams. ♫ ♫ If she beat the tambourine ♫ ♫ to her beguiling dance, all eyes were glowing admiringly. ♫ ♫ She reawakened in me, ♫ ♫ mine is the same lot. ♫ ♫ I dance like her at midnight ♫ ♫ and from deep within I feel: ♫ ♫ My lips, they give so fiery a kiss, ♫ ♫ my limbs, they are supple and soft. ♫ ♫ It is written for me in the stars, ♫ ♫ thou shalt kiss, thou shalt love. ♫ ♫Trong những mạch máu của tôi, ♫ ♫chảy dòng máu của người nghệ sĩ múa, ♫ ♫bởi vì người mẹ xinh đẹp của tôi♫ ♫là Nữ hoàng của những điệu múa♫ ♫trong cung điện mạ vàng Alcazar. ♫ ♫Bà ấy thật là đẹp, ♫ ♫tôi thường nhìn thấy bà ấy trong những giấc mơ. ♫ ♫Nếu bà ấy đánh vào chiếc lục lạc♫ ♫theo nhịp điệu nhảy quyến rũ của mình, mọi con mắt sẽ ánh lên sự ngưỡng mộ. ♫ ♫Bà ấy đã thức tỉnh trong tôi♫ ♫và tôi cũng rất giống như vậy. ♫ ♫Tôi nhảy múa như bà ấy vào nửa đêm♫ ♫và thẩm sâu bên trong mình tôi cảm thấy: ♫ ♫Đôi môi của tôi, chúng trao những nụ hôn nồng cháy, ♫ ♫đôi chân tôi, chúng trắng ngần và mềm mại. ♫ ♫Nó được viết cho tôi trong những vần sao♫ ♫anh hãy hôn, anh hãy yêu. ♫ |
Like death, when he shuts up the day of life; Each part, depriv'd of supple government, Giống như cái chết, khi anh đóng ngày của cuộc sống, Mỗi một phần, depriv'd của chính phủ dẻo dai, |
The band chose Danton Supple, who mixed the bulk of A Rush of Blood to the Head, to oversee the production of X&Y. When January went, the band had to finish the album; they were conscious of the pressure as "expectations for the record grew larger" and "completing it became tougher and tougher". Ban nhạc đã chọn Danton Supple, người từng phối nhạc cho phần lớn A Rush of Blood to the Head để giám sát việc sản xuất X&Y. Khi tháng một qua đi ban nhạc đã phải hoàn tất album; họ cũng ý thức được áp lực về "những kỳ vọng cho kỷ lục tăng trưởng lớn hơn" và "việc hoàn thành nó cũng trở nên ngày càng khó khăn hơn". |
The ideals of participatory democracy are represented through suppleness rather than rigidity. Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supple
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.