limbic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limbic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limbic trong Tiếng Anh.

Từ limbic trong Tiếng Anh có nghĩa là thuộc hệ viền (của não bộ). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limbic

thuộc hệ viền (của não bộ)

adjective

Xem thêm ví dụ

The damn thing, it takes over the whole limbic system.
Nó sẽ quản lý cả hệ thông đó.
Now I have full control of its limbic system.
Bây giờ tôi có thể điều khiển hệ thống thần kinh của nó.
As it evolved, the limbic system refined two powerful tools: learning and memory.
Khi phát triển, hệ thống này đã tạo ra hai công cụ cực kỳ hữu hiệu là năng lực học tập và trí nhớ.
The third part that I'd like to talk about is the limbic system.
Phần thứ ba mà tôi muốn nói là hệ não rìa (limbic system).
And this region, the regions within the limbic system, have been found to be hypersensitive to the rewarding feeling of risk-taking in adolescents compared with adults, and at the very same time, the prefrontal cortex, which you can see in blue in the slide here, which stops us taking excessive risks, is still very much in development in adolescents.
Và khu vực này, các khu vực trong hệ thống rìa, được tìm thấy là vô cùng nhạy cảm với các cảm giác khen thưởng khi chấp nhận rủi ro ở thanh thiếu niên khi so sánh với người lớn, vào thời điểm rất giống nhau, vỏ não trước trán, mà bạn có thể nhìn thấy, có màu xanh trên màn hình ở đây, ngăn không cho chúng ta nhận lấy quá nhiều rủi ro vẫn còn đang tiếp tục phát triển rất nhiều ở thanh thiếu niên.
The hypothalamus, just above the brain stem, acts as an integrator for autonomic functions, receiving ANS regulatory input from the limbic system to do so.
Vùng dưới đồi, ngay phía trên cuống não, hoạt động như một bộ tích hợp cho các chức năng tự trị, nhận cung cấp điều tiết ANS từ hệ limbic để làm như vậy.
The middle two sections make up our limbic brains, and our limbic brains are responsible for all of our feelings,
Phần thứ hai ở giữa được tạo bởi não limbic
And then the limbic system is activated when we see motion, when we see color, and there are primary shapes and pattern detectors that we've heard about before.
Và rồi hệ não rìa được kích hoạt khi chúng ta thấy chuyển động, thấy màu sắc. và có các bộ phát hiện các hình dạng và mẫu căn bản mà ta đã từng nghe.
And this region, the regions within the limbic system, have been found to be hypersensitive to the rewarding feeling of risk- taking in adolescents compared with adults, and at the very same time, the prefrontal cortex, which you can see in blue in the slide here, which stops us taking excessive risks, is still very much in development in adolescents.
Và khu vực này, các khu vực trong hệ thống rìa, được tìm thấy là vô cùng nhạy cảm với các cảm giác khen thưởng khi chấp nhận rủi ro ở thanh thiếu niên khi so sánh với người lớn, vào thời điểm rất giống nhau, vỏ não trước trán, mà bạn có thể nhìn thấy, có màu xanh trên màn hình ở đây, ngăn không cho chúng ta nhận lấy quá nhiều rủi ro vẫn còn đang tiếp tục phát triển rất nhiều ở thanh thiếu niên.
They'll be grafted onto our brains, and we'll essentially become their limbic systems.
Chúng sẽ được cấy vào não chúng ta, và chúng ta về cơ bản trở thành hệ thống cảm xúc của chúng.
The limbic system helps the brain decide which sounds to pay attention to and which to dismiss.
Hệ bản tính giúp não quyết định xem âm thanh nào nên nhận và âm thanh nào nên bỏ qua.
For example, the online journal Mothering Magazine asserts: “The first portion of our brain that evolved on top of its reptilian heritage is the limbic system, the seat of emotion.
Một tạp chí về gia đình trên mạng Internet (Mothering Magazine) khẳng định rằng: “Một phần não con người là thừa hưởng từ loài bò sát, và phần đầu tiên tiến hóa trên phần não đó được gọi là hệ bản tính, tức là cái nôi của cảm xúc.
So the limbic system is right deep inside the brain, and it's involved in things like emotion processing and reward processing.
Hệ thống rìa nằm sâu bên trong não, và có liên quan đến những thứ như xử lý cảm xúc và xử lý phần thưởng.
Limbic system's intact.
Hệ bản tính hoạt động tốt.
But now we try to understand that in terms of the development of a part of their brain called the limbic system, so I'm going to show you the limbic system in red in the slide behind me, and also on this brain.
Nhưng bây giờ, chúng tôi cố gắng hiểu điều đó xét về sự phát triển của một phần bộ não được gọi là hệ thống rìa, Vì vậy, tôi sẽ cho bạn thấy hệ thống rìa màu đỏ trên màn hình phía sau tôi đây, và cũng nằm trên bộ não này.
The questions were designed to define the operational parameters of his limbic system.
Mấy câu hỏi đó là để đo sự hoạt động của hệ bản tính của anh ta.
Granted, research has revealed that the limbic system plays a contributing role in our emotions.
Các nghiên cứu đã cho thấy hệ bản tính góp phần tạo nên cảm xúc của chúng ta.
You were using your limbic region.
Cô đã sử dụng vùng rìa não của mình.
"In the study of nonverbal communications, the limbic brain is where the action is...because it is the part of the brain that reacts to the world around us reflexively and instantaneously, in real time, and without thought."
“Trong nghiên cứu giao tiếp phi ngôn ngữ, hệ bản tính (một hệ thống phức tạp các đường và mạng thần kinh trong não, bao gồm nhiều nhân khác nhau) là nơi bắt nguồn của hoạt động bởi vì đó là phần não bộ tương tác với thế giới xung quanh chúng ta theo phản xạ và ngay lập tức mà không có nhận thức trong thời gian thực.”
Because our gut is connected to our emotional limbic system, they do speak with each other and make decisions.
Bởi vì bộ ruột ta kết nối với hệ thống viền cảm xúc trong bộ não, chúng giao tiếp với nhau và đưa ra quyết định.
I thought you skimped on the limbic system there.
Tôi nghĩ là cậu lơ là với hệ bản tính lúc nãy.
Hardwiring the limbic system would be an outstanding way to assert control.
Tác động lên vỏ não bằng sóng điện từ cũng là 1 cách hiệu quả để kiểm soát trí óc.
It's all happening here in your limbic brain, the part of the brain that controls decision-making and not language.
Tất cả nó đang diễn ra ở đây trong não limbic của bạn, phần của não mà điều khiển sự đưa ra quyết định và không phải là ngôn ngữ.
The limbic system of your brain was helping you to focus on one thing while sustaining your ability to hear a variety of sounds.
Bộ não giúp bạn tập trung vào một âm thanh, dù bạn vẫn có thể nghe nhiều loại âm thanh cùng lúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limbic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.