ligne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligne trong Tiếng pháp.
Từ ligne trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng, đường, tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligne
hàngnoun J’ai pris le ballon et j’ai traversé les lignes adverses. Tôi nhận bóng từ người tiền vệ và chạy đến các cầu thủ ở hàng hậu vệ. |
đườngnoun Les autres voitures s'étirent dans la grande ligne droite. Những chiếc xe còn lại tản ra khi đi tới đoạn đường thẳng. |
tuyếnnoun J'ai posé un mouchard sur la ligne de téléphone de l'ambassade. Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán. |
Xem thêm ví dụ
Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre. Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, và tiến vào Korçë ngày 22. |
Reste en ligne droite. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
La ligne est sur écoute. Đường dây này bị nghe lén. |
La gare est un arrêt sur la ligne internationale de chemin de fer Berlin-Varsovie-Minsk-Moscou. Nó có một trạm trên tuyến đường sắt quốc tế Berlin-Warszawa-Minsk-Moskva. |
Il s'agit d'un outil en ligne qui permet à toute personne de combiner de la vidéo avec du contenu tiré en temps réel directement du web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Jéhovah a exécuté Qorah, un Lévite, parce qu’il avait présomptueusement voulu s’emparer de la prêtrise confiée à la lignée d’Aaron (Exode 28:1 ; Nombres 16:4-11, 31-35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
Bon, j'avance en ligne droite. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
On est à 300 km de la ligne de front. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
Trois aspects au moins entrent en ligne de compte : Combien de temps ce temple existerait- il ? Qui y enseignerait ? Qui affluerait pour y adorer Jéhovah ? Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
C'est pourquoi vous devez ignorer les demandes d'annonces et la couverture pour ces lignes. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
Restez en ligne. Giữ máy giùm tôi chút. |
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie. Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California. |
Mais quand les cybercitoyens ne peuvent plus aller en ligne, ils vont dans la rue. Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình. |
Quelle est la ligne de conduite préconisée pour le déjeuner, et quels en sont les avantages ? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications. Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall. |
Et après vous avez TV Guide, une propriété de Fox, qui est sur le point de sponsoriser les prix des meilleurs vidéos en ligne, mais les annule par solidarité avec la télévision traditionnelle, ne semblant pas jubiler. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
En revanche, si nous suivons une ligne de conduite conforme à la vérité, nous sommes dans la lumière, à l’exemple de Dieu. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret. Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa. |
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Puis-je utiliser cet outil pour trouver des remises en ligne de mes morceaux ? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Au début de 2008, elles lancent Beyoncé Fashion Diva, un jeu sur mobile avec une fonction en ligne de réseau social, avec House of Deréon. Cuối năm 2008, hãng cho ra mắt Beyoncé Fashion Diva, một trò chơi trực tuyến dành cho điện thoại di động, nhằm để quảng bá rộng rãi cho hãng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ligne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.