axe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ axe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axe trong Tiếng pháp.
Từ axe trong Tiếng pháp có các nghĩa là trục, hướng, hướng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ axe
trụcverb noun Et sur cet axe se trouve l'espérance de vie, la santé de la population. Và trên trục kia tôi có tuổi thọ trung bình, sức khỏe của người dân. |
hướngnoun □ Drôle □ Axé(e) sur des objectifs □ Vui tính □ Có chí hướng |
hướng chungnoun |
Xem thêm ví dụ
Et sur l'axe des Y est la force des bruits ambiants moyens en eau profonde en fonction de la fréquence. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Donc, la chose plus facile - parce que peut- etre il ne coupe pas la axe des abscisses du tout. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Et vous pouvez voir ici, sur l'axe horizontal, le nombre de personnes tuées dans une attaque ou la taille de l'attaque. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret. Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa. |
ligne se croisent l'axe des y -- quelle valeur does y prendre lorsque x est 0? là độ dốc, b là các y- đánh chặn, nơi không dòng giao với trục y - những gì giá trị y có khi x là 0? |
Grâce à leur influence, l'étude du calcul infinitésimal est devenu l'un des axes principaux du travail d'Euler. Nhờ ảnh hưởng của họ, việc nghiên cứu giải tích trở thành trọng tâm chính của Euler. |
L'axe vertical correspond ici à des milliers de dollars aux prix d'aujourd'hui. Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại. |
Parce que tous les modèles de décharge en forme de grille ont les mêmes axes de symétrie, les mêmes orientations de grille, en orange ici, cela signifie que l’activité en réseau de toutes les cellules de grille dans une partie donnée du cerveau devrait changer selon que nous parcourons ces six directions ou que nous parcourons une des six directions intermédiaires. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Une fois l'axe z est à la maison, enlever la bride Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Vous constaterez peut-être que les lignes du graphique changent lorsque vous ajoutez d'autres statistiques et que l'échelle de l'axe Y s'adapte pour inclure les nouvelles valeurs. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
Tous les axes de retour de zéro Zero trở lại tất cả các trục |
Nous empruntons un grand axe et quittons Kiev, la capitale ukrainienne, en direction du nord. Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy. |
Et ici, vous pouvez le voir, elle tourne autour de l'axe vertical seulement, en créant des cercles. Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. |
Ce que vous voyez, (Applaudissements) - C'est une coupe transversale d'un oeil composé, et quand je zoome plus près, juste là, je passe l'axe z. ( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z. |
Les images de Voyager 2 ainsi que les mesures ultérieures de photométrie terrestre indiquent que la rotation d'Hypérion est chaotique, c'est-à-dire que son axe de rotation varie si fortement que son orientation dans l'espace est impossible à prédire. Các bức ảnh từ tàu Voyager 2 và sau đó là phép đo sáng từ mặt đất cho biết rằng vệ tinh Hyperion có một quỹ đạo tự quay hỗn loạn, đó là, trục tự quay của nó lắc lư nhiều tới nỗi định hướng của nó trong không gian là không thể dự đoán được. |
La position initiale de l'axe B localise le visage de table parallèle à le X / Y avion et la position de départ de C- axe localise parallèle à l'axe des abscisses table rainures en t Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Jog axe des abscisses de bout en bout, s'arrêtant au milieu, pour vérifier le rouleau de l'axe des abscisses Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
L'axe vertical représente le pourcentage de croissance annuelle, 0% par an, 1% par an, 2% par an. Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm. |
Ils sont les deux au même niveau, sous l'axe des x. Chúng đều cùng mắc bên trên trục hoành. |
La flèche vous montre l'axe longitudinal du squelette. Mũi tên chỉ trục dài khung xương. |
Avant de passer à l'écran suivant, notez que je peux faire du jogging l'axe de la machine sans quitter l'écran Trước khi chúng tôi chuyển sang màn hình tiếp theo, lưu ý rằng tôi có thể chạy bộ máy trục mà không để lại màn hình |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới axe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.