ligament trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligament trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligament trong Tiếng pháp.
Từ ligament trong Tiếng pháp có nghĩa là dây chằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligament
dây chằngnoun (giải phẫu) dây chằng) Je sectionnerai les ligaments au-dessus de la rotule et je couperai au-dessus du tibia. Tôi sẽ phải cắt dây chằng phía dưới xương bánh chè, cắt phía trên xương chày. |
Xem thêm ví dụ
S'il y a un ligament dans notre famille, il traverse les femmes. Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ. |
Donc, étrangement, dans le futur, lorsqu'un patient recevra un implant de tendons ou ligaments artificiels, fabriqués avec ces fibres, on obtiendra une performance supérieure après l'opération à celle d'avant la blessure. Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. |
Chalaze (ligament de maintien du jaune) Dây phôi (dây giữ lòng đỏ) |
Notre cerveau agit comme un limiteur, nous empêchant d’accéder à toutes nos ressources physiques, parce que nous pourrions nous faire mal, nous déchirer un tendon ou un ligament. Não của chúng ta làm việc như một bộ hạn chế, ngăn cản chúng ta tiếp cận tất cả các nguồn lực vật chất của mình, bởi vỉ chúng ta có thể làm tổn thương chính mình, xé rách các dây chằng hay các sợi gân. |
Et puis pour ce ligament instable, nous avons mis dans un ligament d'un donneur humain pour stabiliser le genou. Đối với phần dây chằng không ổn định đó, chúng tôi đã đặt dây chằng hiến tặng để giúp ổn định đầu gối. |
J'ai un ligament déchiré au poignet, une fracture au bras droit... et un gros hématome à la pomme d'Adam, mais ça, ça fait mal. Anh đang bị căng cơ, 1 vết nứt ở xương tay phải và 1 vết bầm ở " quả táo của Adam ", nhưng vừa rồi mới thật sự đau. |
Vu que M. Jackson a son ligament cruciforme antérieur de déchiré... Nhưng ngài Jackson đã bị đứt dây chằng của mình trước đó. |
Est-ce qu'il a détendu le ligament parodontal avec l'appareil élévateur? Có rút tủy răng chưa? |
Mais que ce se passe- t- il pour votre ligament quand j'ai besoin d'un ligament intact? Và điều gì sẽ xảy ra với dầy chằng của tôi khi tôi cần nó nguyên vẹn? |
S’il y a un ligament dans notre famille, il traverse les femmes. Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ. |
Contraction post-mortem des ligaments de la nuque. Đó là do co thắt của các cơ ở cổ sau khi chết. |
Avant le début de la saison, Barkley se blesse au niveau du ligament collatéral tibial, le rendant indisponible pendant huit semaines. Ngay đầu mùa giải, Barkley bị chấn thương dây chằng đầu gối và phải nghỉ thi đấu 8 tháng. |
Il a été blessé à la colonne, ligament et le cou. Ông bị tổn thương cột sống, dây chằng, và cổ. |
Mais que ce se passe-t-il pour votre ligament quand j'ai besoin d'un ligament intact ? Và điều gì sẽ xảy ra với dầy chằng của tôi khi tôi cần nó nguyên vẹn? |
Il souffre de la rotule et d'un problème aux ligaments, et est par conséquent dans l'incapacité de participer à SummerSlam,. Cena bị chấn thương cổ và không tham gia thi đấu từ sau SummerSlam. |
En dépit d'une blessure au ligament croisé la saison suivante et une mise à l'écart pendant plus de six mois, il est monté régulièrement en équipe première et a aidé son club à éviter la relégation durant la saison 2010-11. Mặc dù bị chấn thương dây chằng trong mùa giải sau và phải ngồi ngoài hơn sáu tháng, anh đã trở thành cầu thủ trụ cột được ra sân thường xuyên sau đó và giúp câu lạc bộ của mình tránh xuống hạng trong mùa giải 2010-11. |
Articulations, muscles et ligaments attachés aux os maintiennent l'ensemble. Các khớp, bó cơ và dây chằng gắn chặt vào xương giữ tất cả lại với nhau. |
Puis je suis allé m'arracher les ligaments croisés antérieurs, le ligament de mon genou, et qui s'est arthrosé. Rồi tôi bắt đầu bị rách ACL ( dây chằng chữ thập phía trước ), 1 dây chằng ở đầu gối mình, và rồi nó biến đổi thành chứng viêm khớp đầu gối. |
Les tissus de soutien de la dent, comme l’os, le ligament ou la gencive, commencent à se détruire. Ở giai đoạn này, các cấu trúc nâng đỡ răng, như xương và mô nướu, bắt đầu bị phá hủy. |
Jambe cassée, ligament déchiré. Với vẻ mặt mẹ tôi. |
Ils représentent entre 1/3 et la moitié de notre poids. Avec les ligaments, ils soutiennent et supportent notre corps, et nous permettent de nous mouvoir. Chúng tạo chiếm từ 1/3 đến 1/2 tổng trọng lượng cơ thể và cùng với các mô liên kết, chúng kết nối cơ thể, giúp chúng ta đứng thẳng và chuyển động. |
Je sectionnerai les ligaments au-dessus de la rotule et je couperai au-dessus du tibia. Tôi sẽ phải cắt dây chằng phía dưới xương bánh chè, cắt phía trên xương chày. |
A long terme, cela peut entraîner des problèmes au niveau des disques, surexploite certains ligaments et articulations, et exerce une tension sur les muscles pour suivre la courbure du dos. Qua thời gian, nó gây ra hao mòn trong các đĩa cột sống, gây quá tải cho các dây chằng và các khớp, và tạo áp lực lên các cơ căng ra để phù hợp với tư thế cong lưng của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligament trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ligament
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.