levée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levée trong Tiếng pháp.
Từ levée trong Tiếng pháp có các nghĩa là vấu, cam, chuyến thư lấy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levée
vấuverb (cơ khí, cơ học) cam, vấu) |
camadjective noun (cơ khí, cơ học) cam, vấu) Tenez le verre en l’air pour que les élèves le voient et demandez-leur de lever la main s’ils aiment le jus d’orange. Cầm cái ly lên cho học sinh thấy, và yêu cầu họ giơ tay lên nếu họ thích nước cam. |
chuyến thư lấy điverb |
Xem thêm ví dụ
Il y a quelques semaines, j’ai assisté à une réunion de Sainte-Cène au cours de laquelle une jeune femme s’est levée pour être soutenue comme coordonnatrice adjointe des visites d’enseignement, poste dont j’ignorais l’existence. Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy. |
Et alors l'aînée de ses soeurs s'est levée et a dit, Và rồi người chị gái đứng dậy và nói, |
Annonçant la restauration du vrai culte, dans les temps anciens comme à notre époque, Isaïe 60:1 déclare : “ Lève- toi, ô femme, répands de la lumière, car ta lumière est arrivée et sur toi s’est levée la gloire de Jéhovah. Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
En savoir plus sur la levée des restrictions concernant le streaming en direct Tìm hiểu thêm về cách giải quyết các quy định hạn chế đối với tính năng phát trực tiếp. |
Le fait que ces pains étaient à pâte levée montrait que les chrétiens oints auraient encore en eux le levain qu’est le péché héréditaire. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
La Levée des Ténèbres. Vụ bóng tối trỗi dậy. |
Si vous réussissez ce test, la malédiction sera levée. Nếu cậu qua được thử thách, lời nguyền sẽ được hóa giải. |
En avril 2015, Sculpteo annonce une levée de fonds de 5 millions d’Euros auprès de Creadev, fonds d’investissement de la famille Mulliez et de Xange, investisseur historique. Tháng 4 năm 2015, Sculpteo công bố khoản tiền gây quỹ 5 triệu euro từ Creadev, quỹ đầu tư của gia đình Mulliez và Xange, nhà đầu tư nổi tiếng. |
120 afin que vos entrées soient au nom du Seigneur ; que vos sorties soient au nom du Seigneur ; que toutes vos salutations soient au nom du Seigneur, les mains levées au Très-Haut. 120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao. |
A main levée, combien d'entre vous, à l'âge de 25 ans, s'étaient mal tenus à l'école, étaient allés à un endroit où ils ne devaient pas aller ou avaient bu de l'alcool avant d'avoir l'âge légal de boire ? Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép? |
Plusieurs élèves ont été envoyés au Canada, où l’interdiction frappant l’activité des Témoins de Jéhovah venait d’être levée. Một số người trong chúng tôi được chỉ định đến Ca-na-đa, nơi lệnh cấm hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va vừa được bãi bỏ. |
Allez, leve-toi. Thôi nào, phải dậy rồi. |
21 Le matin, quand je me suis levée pour allaiter mon fils, j’ai vu qu’il était mort. 21 Khi tôi thức dậy vào buổi sáng để cho con bú, tôi thấy nó đã chết. |
Cette règle, qui s'inscrit dans le cadre d'une nouvelle réglementation applicable en France, sera levée après les élections européennes. Chính sách này liên quan đến việc đưa ra luật pháp địa phương mới ở Pháp. Chúng tôi sẽ dỡ bỏ chính sách này sau cuộc bầu cử quốc hội Liên minh Châu Âu. |
Je sais que c'est la Levée des Ténèbres, John. Tôi biết có một thế lực bóng tối đang trỗi dậy, John ạ. |
Il y avait une jeune fille qui s'est levée, et elle a posé la question : «Où devrions-nous explorer?" Có một cô bé đã đứng lên và nói: "chúng em nên khám phá ở đâu?" |
Il y a des gens -- ensuite une femme s’est levée et elle était tellement furieuse, elle criait et hurlait. Có những người -- sau đó một người phụ nữ đứng dậy, bà rất giận dữ, bà la hét. |
La suspension a été levée en janvier 1963, après une visite en Afrique du Sud par Rous afin d'enquêter sur l'état du football dans le pays. Lệnh cấm được gỡ bỏ vào tháng 1 năm 1963 sau chuyến thăm Nam Phi của ngài Rous nhằm tham quan đánh giá sự phát triển môn bóng đá tại quốc gia này. |
De fait, partout dans le monde les dirigeants ont dit que la guerre froide et la course aux armements étaient terminées, et qu’une ère nouvelle, une ère de paix, s’était levée pour les humains. — Voir 1 Thessaloniciens 5:3. Thật vậy, khắp nơi các lãnh tụ thế giới đều nói là Chiến tranh Lạnh và cuộc thi đua võ trang đã chấm dứt, và ngày nay một kỷ nguyên mới về hòa bình đã ló dạng cho nhân loại. (So sánh I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3). |
Après avoir recueilli plus de 20 000 $ via une levée de fonds de type finance participative, Defense Distributed subit la confiscation de sa première imprimante 3D, puis commence les premiers tests de tir à l’aide d’armes imprimées en 3D en décembre 2012,. Sau khi quyên góp được hơn 20.000 đô la Mỹ thông qua gọi vốn cộng đồng, công ty mua máy in 3D đầu tiên, và hợp tác với các công ty sản xuất tư nhân, tổ chức bắt đầu thử nghiệm bắn trực tiếp các thành phần súng có thể in được vào tháng 12 năm 2012. |
Deux jeunes gens dont les mains levées se tiennent! 2 bạn trẻ, cùng giơ tay lên cao! |
Gardez votre main levée si vous reconnaissez cet homme. Hãy giơ tay lên nếu bạn biết đây là ai. |
11 Les rapports témoignent d’une expansion proprement remarquable dans les pays où les restrictions ont été levées depuis peu. 11 Những báo cáo về sự bành trướng tại những khu vực vừa mới mở ra quả là phi thường. |
Levée du siège de Salerne. — Vers 1016. Đoạn chạy từ Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến QL18. |
Elle s'était levée tout de suite, avait attendu, et avait ensuite s'élança prestement. Cô đã đứng dậy ngay lập tức, đã chờ đợi, và sau đó đã bung về phía trước nhanh nhẹn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới levée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.