lèvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lèvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lèvre trong Tiếng pháp.
Từ lèvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là môi, mép, ria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lèvre
môinoun (thực vật học) cánh môi, ; môi) Boon, je t'ai dit de garder tes putains de lèvres fermées en patrouille. Boon, tôi đã bảo cậu giữ cái môi liếng thoắng của mình lại khi tuần tra mà. |
mépnoun (số nhiều) mép) |
rianoun (địa lý; địa chất) ria) |
Xem thêm ví dụ
Et des lèvres pour raconter Và môi để nói |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Que tu es belle, comment vous sentez une odeur de bonnes et de belles lèvres et les yeux et.. parfait, vous êtes parfait. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Parlez lui en face pour qu'elle puisse lire sur vos lèvres. Hãy quay mặt về phía cô ấy để cô ấy có thể đọc được môi ông. |
La couleur de la peau extérieure aux grandes lèvres est habituellement proche de la couleur globale de la peau de l'être, bien qu'il y ait des variations considérables. Màu sắc da bên ngoài của môi lớn thường gần giống với màu da của cá nhân, mặc dù có sự đa dạng đáng kể. |
Il a été doté de cordes vocales, d’une langue et de lèvres pouvant servir à la parole; il possédait, en outre, un vocabulaire et la capacité de former des mots. Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới. |
Nos lèvres ne sont pas parfumées... mais elles disent la vérité. Môi chúng tôi không thơm nhưng chỉ nói sự thật. |
Rahim khan porta sa tasse de thé à ses lèvres desséchées et but une gorgée. Rahim Khan nâng tách trà lên đôi môi khô nẻ và uống một ngụm. |
“ Par la transgression des lèvres l’homme mauvais est pris au piège, mais le juste sort de la détresse ”, écrit Salomon (Proverbes 12:13). (Châm-ngôn 12:13) Nói dối là sự vi phạm của môi miệng; nó trở thành cái bẫy gây tử vong cho người quen nói dối. |
Un psalmiste formula cette requête: “Établis, ô Jéhovah, une garde à ma bouche; établis une surveillance à la porte de mes lèvres.” Soạn-giả Thi-thiên viết lời thỉnh cầu này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy giữ miệng tôi, và canh cửa môi tôi” (Thi-thiên 141:3). |
10 Car « celui qui veut aimer la vie et vivre des jours heureux, qu’il préserve sa langue du mal+, et ses lèvres du langage trompeur. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
De plus, elles sont des “ lèvres de la connaissance ” parce qu’elles communiquent la vérité venant de la Bible. “Miệng có tri-thức” nói sự thật về Đức Chúa Trời như được ghi lại trong Kinh Thánh. |
Il avait une balafre sur la tête, une lèvre fendue et était physiquement secoué. Một vết rạch lớn trên đầu, môi nứt toạc, người đang run rẩy. |
Les prophéties inspirées avaient précisé que le Messie parlerait avec du ‘ charme sur les lèvres ’, qu’il énoncerait “ des paroles gracieuses ”. Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”. |
Simplement à y poser mes lèvres. Giờ chỉ là những lời nói ngọt ngào thoát ra từ đôi môi thôi. |
" qui émerge du ventre d'un garçon aux lèvres bleues " " bị trào ngược từ bụng của anh chàng môi tái. |
Mes lèvres sont scellées. Môi tôi bị khóa chặt rồi. |
même portant le rouge à lèvres et le mascara, leur cheveux flottants, ne pouvaient faire que tordre les mains, implorer la paix, thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên |
2 Les serviteurs de Jéhovah des temps anciens étaient donc encouragés à lui offrir ‘les jeunes taureaux de leurs lèvres’. 2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”. |
Ils sont pendus à tes lèvres. Những người này đang chú ý đó’. |
Les lèvres des sages sont des “ vases précieux ”. Môi miệng của người khôn ngoan là “bửu-vật quí-giá” |
4 mes lèvres ne diront aucune injustice 4 Môi tôi sẽ không nói điều bất chính; |
C’est deux fois la vitesse à laquelle nous sommes capables de maîtriser notre langue, nos lèvres, notre mâchoire et les autres parties de notre appareil vocal quand nous les animons séparément. Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm. |
Tu recevras un beau brillant à lèvres. Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý. |
DANS LES COSMÉTIQUES. L’huile de coco étant très bonne pour la peau, les fabricants en incorporent dans les rouges à lèvres et les laits solaires. DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lèvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lèvre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.