talus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talus trong Tiếng pháp.
Từ talus trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ, sườn, bàn chân vẹo gót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talus
bờnoun est celle du tas tout entier devenu un talus vert grouillant de vie. cả đống dầu là một bờ hào xanh của sự sống. |
sườnnoun |
bàn chân vẹo gótnoun (Pieds talus) bàn chân vẹo gót) |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi Talus et Cobra sont-ils aussi attirés par cette stupide catin s'ils sont de si grands guerriers? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
50 hommes portent les couleurs royales de Talus. Khoảng 50 tên bịt mặt sắp tấn công |
Mes champions ont repoussé Talus. Người của ta đã cầm chân được Talus |
Talus voulait le Livre. Talus muốn cuốn sách |
Talus la retient. Ở chỗ Talus |
Talus a réveillé les guerriers fantômes. Zalus đã đánh thức chiến binh ma |
Sinon, l'hiver venu, tu vas te retrouver à faire la manche près d'un talus de neige au bord de la route avec un enfant en bas âge sur les genoux. Nếu không, khi mùa đông tới, con sẽ phải ra đường cầu xin từng đồng tiền lẻ bên lề đường đầy băng giá với đứa trẻ sơ sinh trong tay. |
Le communiqué du WWF recommande de réaménager les zones humides et les talus boisés qui agissent comme des filtres naturels. Lên giường trở lại chỉ khi nào cảm thấy mỏi mệt, rồi thức dậy vào giờ thường lệ”. |
Je le jure devant les dieux, Talus, je verserai ton sang pour ce que tu as fait. Lại 1 cuộc chiến nữa Talus ta sẽ tự tay lấy máu ngươi |
Et, après qu’ils eurent parcouru le talus, je me retrouvai soudain comme détaché du combat. "David Busch nói: ""Khi họ đi hết bờ ruộng, tôi bỗng cảm thấy như mình bị tách khỏi cuộc chiến đấu." |
des talus couverts d’herbes odorantes. Những gò thảo mộc ngát hương. |
Nous avions l’habitude d’attendre leur retour, assis à l’ombre d’un pin colonnaire, en haut du talus qui surplombait la vallée. Trong khi chờ ông bà đi chợ về, chúng tôi thường ngồi dưới bóng râm cây thông, từ đây có thể nhìn xuống thung lũng bên dưới. |
Talus n'arrêtera pas avant de les avoir asservies pour bâtir son empire. Talus sẽ không dừng đến khi giết tất cả họ để xây dựng đế chế |
Sans moi, il va dans le talus. Nếu tôi không có ở đó... |
Le long des talus, les soldats allemands n’en reviennent pas, aucun n’ose bouger. Dọc các bờ dốc, binh lính Đức kinh ngạc, không một tên nào dám cựa quậy. |
Je retiendrai Talus ici pendant que vous sauvez Silda. Ta sẽ cầm chân Talus ở đây 2 anh giải cứu Silda |
Creusez entre ces deux talus. Đào giữ hai gò đất. |
Le F.B.I. a été informé d'une ferme dans le Mississippi rural, on vient d'y retrouver deux corps enterrés dans un talus. FBI lần theo một đầu mối tới một trang trại ở vùng nông thôn Mississippi, họ tìm thấy hai thi thể bị thiêu rụi ở đập đất phía đông khu đó. |
4 Et il leur fit construire un aparapet de bois de construction sur le talus intérieur du fossé ; et ils jetèrent la terre du fossé contre le parapet de bois de construction ; et ils firent ainsi travailler les Lamanites jusqu’à ce qu’ils eussent enfermé la ville d’Abondance dans un puissant mur de bois de construction et de terre, sur une hauteur extrême. 4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao. |
Après que Talus a brûlé le village, ils se sont réfugiés dans la forêt. Sau khi Talus đốt ngôi làng ven sông của chúng tôi Người dân phải lánh nạn trong pháo đài |
Je regardai les sentinelles et me couchai sur le talus de manière à pouvoir surveiller la voie des deux côtés. Tôi nhìn những tên lính gác và nằm xuống cạnh con đường đắp cao để dễ bề quan sát con đường cả hai phía. |
Piani ramassa le képi d’Aymo qui avait roulé au bas du talus et le lui posa sur le visage. Piani nhặt chiếc mũ của Aymo đã rơi xuống đất và đậy lên mặt bạn. |
Et nous avons nos talus. Và chúng tôi có độ dốc của chúng tôi. |
Horus doit arrêter Talus avant que ce dernier s'empare du Livre et asservisse le peuple de Ramusan. Horus phải ngăn Talus trước khi hắn chiếm được cuốn sách |
Dans la nuit du 27 au 28 août, Jackson fait marcher ses divisions vers le nord en direction du champ de bataille de la Première bataille de Bull Run (Manassas I), où il prend position derrière le talus d'une voie de chemin de fer inachevée. Trong đêm 27-28 tháng 8, Jackson thúc 2 sư đoàn của mình tiến lên phía bắc đến chiến trường cũ của trận Bull Run thứ nhất, tại đó ông đóng quân sau một tuyến đường sắt dốc chưa hoàn thành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới talus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.