lawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawn trong Tiếng Anh.
Từ lawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bãi cỏ, vải batit, cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lawn
bãi cỏnoun (ground covered with grass) You know, I don't want to get chased off the lawn with a shotgun. Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà. |
vải batitnoun |
cỏadjective noun This lawn mower runs on gasoline. Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng. |
Xem thêm ví dụ
Get off the lawn! Không được giẫm lên cỏ. |
A grass court is one of the four different types of tennis court on which the sport of tennis, originally known as "lawn tennis", is played. Sân cỏ là một trong bốn thể loại mặt sân quần vợt của bộ môn thể thao quần vợt, cũng được biết đến với tên gọi là "lawn tennis". |
I'm sure we could get another lawn chair in here. Tôi chắc là có thể bố trí thêm được một cái ghế nữa cho anh. |
To the north were grass lawns, gardens and wide access lanes. Phía bắc là bãi cỏ, vườn cây và lối vào nhỏ rộng. |
Guys in lawn chairs... Những gã phóng viên với ghế xếp... |
Right, like cutting lawns is brutal. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
So when the lawn mower or the cow’s teeth cut away the tip, grass keeps growing, whereas many other plants stop. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
He didn't mention that, at 75, she still mowed her own lawn, built an amazing fish pond in her front yard and made her own ginger beer. Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng. |
When we come out, we don't want to see anybody, not on the stairs, not in the hall, not on the lawns. Khi chúng tôi đi ra, chúng tôi không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ. |
At the base of the lawn laid rubble and sand, which were successfully tested in Scotland. Các loại đá vụn và cát lót cỏ đều đã từng được thử nghiệm thành công ở Scotland. |
Sporting balls such as cricket ball, lawn tennis ball, squash ball, shuttlecock, and other high speed flying objects can strike the eye. Các quả bóng thể thao như bóng cricket, bóng tennis, bóng quần, cầu lông, và các vật thể bay tốc độ cao khác cũng có thể tấn công mắt. |
The paint is peeling, the roof is damaged, and even the lawn lies untended. Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều. |
He just stopped mowing his lawn, and after a few years, he had some grad students come, and they did sort of a bio-blitz of his backyard, and they found 375 plant species, including two endangered species. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
Their trimming the lawn or shrubs might even make her feel better, knowing that the house now is no cause for reproach in the neighborhood. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Both are relatively quiet, typically producing less than 75 decibels, while a gasoline lawn mower can be 95 decibels or more. Cả hai đều là tương đối yên tĩnh, thường sản xuất dưới 75 decibel, trong khi một máy cắt cỏ xăng có thể lớn như 95 decibel trở lên. |
This house features in the Zeppelin film The Song Remains The Same where Page is seen sitting on the lawn playing a hurdy-gurdy. Căn biệt thự này cũng xuất hiện trong bộ phim The Song Remains The Same với cảnh quay Page ngồi chơi hurdy gurdy. |
Take that out to the lawn. Đem cái đó ra ngoài sân. |
Just like a graffiti artist, where they beautify walls, me, I beautify lawns, parkways. Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo. |
That metal I used to jump on in the rice paddies, they're using now to keep the taco vendors off my lawn. Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi. |
In his hometown, Indiana, Pennsylvania, a larger-than-life statue of Stewart was erected on the lawn of the Indiana County Courthouse on 20 May 1983 to celebrate Stewart's 75th birthday. Tại quê nhà Indiana, Pennsylvania, tượng đài Stewart được dựng trước mặt tiền của toà án hạt Indiana ngày 20 tháng 5 năm 1983 để kỉ niệm ngày sinh nhật lần thứ 75 của ông. |
Five percent of our greenhouse gases are produced by mowing our lawns. 5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ |
Last winter I went up on a church lawn and drove right through a manger scene. Mùa đông năm ngoái, bác đã lao trên bãi cỏ nhà thờ và đâm thằng vào cái máng cỏ. |
You know, I don't want to get chased off the lawn with a shotgun. Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà. |
Sixty-two years have passed since we heard our baptism talk on the lawn of the Stackhouse residence, and we have spent 60 years in the full-time service. Đã sáu mươi hai năm trôi qua kể từ khi chúng tôi nghe bài diễn văn báp têm trên sân cỏ trong biệt thự của gia đình Stackhouse, và chúng tôi đã dành 60 năm cho công việc phụng sự trọn thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lawn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.