lax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lax trong Tiếng Anh.

Từ lax trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỏng lẻo, ẩu, cá hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lax

lỏng lẻo

adjective

You're being too lax.
Bố đang quá lỏng lẻo.

ẩu

adjective

cá hồi

noun

Xem thêm ví dụ

After the producers of Friends saw LAX 2194, it became clear to them that it would not be picked up for a series, and Perry was granted an audition.
Sau khi đội ngũ Những người bạn xem LAX 2194, loạt phim này không được chọn sản xuất và Perry được cho phép thử vai.
So off you go to La Guardia Airport - while your bag heads to LAX .
Thế là bạn lên đường đến sân bay La Guardia - trong khi va-li của bạn thì đến sân bay Los Angeles .
Yeah, I just talked to the guys at LAX.
Phải, tôi vừa có tin từ LAX.
Long-term use or use of the wrong type of laxative can make constipation worse .
Sử dụng lâu dài hoặc sử dụng không đúng loại thuốc có thể làm cho chứng táo bón càng trầm trọng thêm .
Rapid industrialisation, as well as lax environmental oversight, are main contributors to these problems.
Công nghiệp hóa nhanh, cũng như giám sát môi trường lỏng lẻo, là những đóng góp chính cho những vấn đề này.
* Taking laxatives : You should only use laxatives if your constipation has not improved after following the above measures .
* Sử dụng thuốc nhuận tràng : Bạn chỉ nên sử dụng thuốc nhuận tràng trong trường hợp chứng táo bón của mình không cải thiện được sau khi đã áp dụng các biện pháp trên .
Computer programming tools, such as compilers and linker, are used to translate and combine computer program source code and libraries into executable RAMs (programs that will belong to one of the three said) The GNU Project categorizes software by copyright status: free software, open source software, public domain software, copylefted software, noncopylefted free software, lax permissive licensed software, GPL-covered software, the GNU operating system, GNU programs, GNU software, FSF-copyrighted GNU software, nonfree software, proprietary software, freeware, shareware, private software and commercial software.
Công cụ lập trình máy tính, như trình biên dịch và trình kết nối, được sử dụng để dịch và kết hợp mã nguồn của chương trình máy tính và các thư viện thành các đoạn mã thực hiện được trong RAM (chương trình thuộc về 1 trong 3 dạng đã kể ở trên) The GNU Project phân loại phần mềm theo trạng thái bản quyền tác giả: phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở, phần mềm nguồn công cộng, phần mềm copyleft, phần mềm tự do noncopyleft, phần mềm cấp phép cho phép lỏng lẻo, phần mềm GPL, GNU operating system, chương trình GNU, phần mềm GNU, phần mềm GNU bản quyền FSF, phần mềm không tự do, phần mềm sở hữu độc quyền, phần mềm miễn phí, shareware, phần mềm cá nhân và phần mềm thương mại. ^ “Categories of Free and Nonfree Software - GNU Project - Free Software Foundation (FSF)”.
For the first few days the breasts secrete colostrum, a yellowish fluid especially good for infants because (1) it is low in fats and carbohydrates and hence easier to digest, (2) it is richer in immunity factors than the mother’s milk that will come in a few days, and (3) it has a slightly laxative effect that helps clear out the cells, mucus and bile that collected in the infant’s bowels before birth.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
Coconut milk's a natural laxative.
Nước dừa là thuốc nhuận tràng tự nhiên.
Eighth , unless regulation is comprehensive there can be a " race to the bottom , " with countries with lax regulation competing to attract financial services .
Thứ tám , trừ phi quy định dễ hiểu và toàn diện có thể có " đua đến tận cùng , " với quốc gia có quy định lỏng lẻo cạnh tranh thu hút hoạt động tài chính .
2:4): Never would we want to be lax about being on time for the meetings for field service with the idea that we can always phone or text someone to find out where the group is witnessing.
Chúng ta không nên nghĩ rằng đến nhóm họp rao giảng đúng giờ không quan trọng vì có thể gọi điện hoặc nhắn tin để biết nhóm đang rao giảng ở đâu.
Your flight leaves in three hours from LAX.
Chuyến bay của cậu sẽ bay trong 3 giờ nữa ở LAX.
Compton asked theoretical physicist J. Robert Oppenheimer of the University of California, Berkeley, to take over research into fast neutron calculations—the key to calculations of critical mass and weapon detonation—from Gregory Breit, who had quit on 18 May 1942 because of concerns over lax operational security.
Compton yêu cầu nhà vật lý lý thuyết J. Robert Oppenheimer của Đại học California tại Berkeley, phụ trách việc nghiên cứu tính toán neutron nhanh—chìa khóa để tính toán khối lượng tới hạn và kích hoạt vũ khí—từ Gregory Breit, người đã rút khỏi dự án ngày 18 tháng 5 năm 1942 do những lo ngại về an ninh điều hành lỏng lẻo.
Twentysomethings are like airplanes just leaving LAX, bound for somewhere west.
Tuổi 20 giống như những chiếc máy bay sắp sửa rời LAX- sân bay quốc tế Los Angeles, hướng về một nơi nào đó ở bờ Tây.
7. (a) How did Eli prove to be lax?
7. (a) Hê-li đã chứng tỏ lỏng lẻo như thế nào?
You're being too lax.
Bố đang quá lỏng lẻo.
The match had a series of brutal fouls by both sides, due to the lax officiating of Hungarian referee Pál von Hertzka.
Trận đấu đã nhiều tình huống phạm lỗi của hai bên, do sự hối lộ của trọng tài người Hungary Pál von Hertzka.
I've been very lax.
Tôi chỉ vừa dừng lại thôi.
What resulted from Dinah’s laxness as to her associations?
Sự dễ dãi của Đi-na về sự chọn bạn đã đưa đến hậu-quả nào?
The joints may be lax .
Khớp có thể bị lỏng .
He thinks, nevertheless, that youth and childhood may get too great liberty, and so grow disordered and lax.
Tuy nhiên Bacon nghĩ rằng tuổi thanh và thiếu niên có lẽ được dành quá nhiều tự do, bởi thế đâm ra lêu lổng vô trật tự.
God has no love for those who lax us.
Chúa không dành tình thương cho những kẻ đánh thuế chúng ta.
It was first excavated in 1961 as they were building LAX, although scientists believe that it dates back to the year 2000 Before Common Era, when it was used as a busy transdimensional space port by the ancient astronauts who first colonized this planet and raised our species from savagery by giving us the gift of written language and technology and the gift of revolving restaurants.
Nó được khai quật lần đầu tiên vào năm 1961 khi mà họ đang xây dựng sân bay LAX, mặc dù nhiều nhà khoa học tin rằng nó có từ khoảng năm 2000 trước Công Nguyên, khi mà nó được sử dụng là một trạm không gian đa chiều bận rộn bởi các phi hành gia cổ đại những người đầu tiên định cư ở hành tinh này và nuôi dưỡng giống loài của chúng ta từ nền tảng chưa có văn minh bằng việc cho chúng ta món quà là ngôn ngữ viết và công nghệ và món quà là các nhà hàng xoay vòng.
" When I talk to business leaders across America they continue to express significant concerns - shared by businesses all around the world - about the commercial environment in China - especially China 's lax intellectual property protection and enforcement , lack of transparency in government decision making and numerous indigenous innovation policies that often preclude foreign companies from vying for Chinese government contracts , " he said .
Ông ấy đã nói " Khi tôi nói chuyện với những nhà lãnh đạo doanh nghiệp khắp nước Mỹ họ tiếp tục bày tỏ những quan ngại đáng kể được chia sẻ bởi những doanh nghiệp khắp thế giới về thị trường thương mại tại Trung Quốc đặc biệt là việc thực hiện và bảo vệ tài sản trí tuệ lỏng lẽo , sự thiếu tính minh bạch trong việc ra quyết định của chính phủ và vô số những chính sách cải tiến bản địa mà thường cản trở những công ty nước ngoài cạnh tranh để có được những hợp đồng cho chính phủ Trung Quốc "
Suppose we are being drawn to ungodly ways or are becoming lax in meeting attendance or in our ministry.
Giả thử chúng ta đang bị lôi kéo làm điều trái với ý Đức Chúa Trời hoặc trở nên là trong việc đi nhóm họp và rao giảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.