latter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latter trong Tiếng Anh.

Từ latter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sau, sau cùng, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latter

người sau

adjective

You belong to the latter.
Cô thuộc nhóm người sau.

sau cùng

adjective

It is truly a bright gem in these latter days.
Thật là một viên ngọc rực rỡ trong những ngày sau cùng này.

sau

adjective adverb adposition

In these latter days, there are no small decisions.
Trong những ngày sau này, không có quyết định nào là nhỏ nhặt cả.

Xem thêm ví dụ

You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
The first temple of the latter days was dedicated at Kirtland, Ohio, in March 1836.
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
Our conviction of the Savior and His latter-day work becomes the powerful lens through which we judge all else.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Justin mentions him being defeated by the Bactrian king Eucratides, an event which took place at the end of the latter's reign, possibly around 150 BC.
Justin đề cập đến việc ông ta bị đánh bại bởi vua Eucratides của Bactria, một sự kiện diễn ra vào cuối triều đại sau, có thể khoảng năm 150 TCN.
Relations between Parthia and Greco-Bactria deteriorated after the death of Diodotus II, when Mithridates' forces captured two eparchies of the latter kingdom, then under Eucratides I (r. c. 170–145 BC).
Quan hệ giữa Parthia và vương quốc Hy Lạp-Bactria trở nên xấu đi sau khi Diodotus II bị lật đổ, khi đó Mithridates xâm chiếm hai tỉnh của vương quốc này, khi đó đang nằm dưới sự cai trị của vua Eucratides I (cai trị: 170-145 trước Công nguyên).
In the Church and kingdom of God in these latter days, we cannot afford to have boys and men who are drifting.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions.
Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp.
I believe with all my heart that the Latter-day Saints, generally speaking, are good people.
Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt.
As the Savior’s latter-day disciples, we come unto Him by loving and serving God’s children.
Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế.
The ultimate source of knowledge and authority for a Latter-day Saint is the living God.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
21 So if anyone keeps clear of the latter ones, he will be an instrument* for an honorable use, sanctified, useful to his owner, prepared for every good work.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
On May 25, 1994, the Council ended the trusteeship for the Palau District pursuant to Security Council Resolution 956, after which the U.S. and Palau agreed to establish the latter's independence on October 1.
Ngày 25 tháng 5 năm 1994, Liên Hiệp Quốc chấm dứt việc ủy trị đối với khu Palau sau khi Hoa Kỳ và Palau đồng ý thiết lập nền độc lập cho Palau vào ngày 1 tháng 10.
In her "Maria-off" with Rachel, Benigno said they "both kill it", characterized it as "easy but fun", and gave it an "A−", as did Slezak and West, the latter of whom "didn't feel that Mercedes was the clear winner" but thought both singers were "fantastic".
Trong "cuộc chiến Maria" với Rachel, Benigno gọi "cả hai đều 'giết chết' ca khúc", cho rằng đây "hơi tầm thường nhưng thú vị", và chấm cho tiết mục điểm "A-", giống như Slezak và West, trong đó, người đầu tiên cho rằng nó "không mang cảm giác rõ ràng rằng Mercedes là người chiến thắng" nhưng cả hai ca sĩ đều rất "tuyệt vời".
Their home is the 70,634 capacity Stadio Olimpico in Rome, which they share with A.S. Roma until 2020, when the latter will leave for the Stadio della Roma.
Sân nhà của đội là Stadio Olimpico với sức chứa 70,634 chỗ ngồi tại Rome mà họ cùng chia sẻ với A.S. Roma đến cuối năm 2016, khi sau này nhường chỗ cho Stadio della Roma.
In the latter situation, the President is required first to inform the Prime Minister of his evaluation in this regard, and if the Prime Minister requests him to, the President may dissolve Parliament instead of making a declaration of vacancy.
Trong trường hợp sau, Tổng thống phải thông báo trước cho Thủ tướng về sự đánh giá của mình về vấn đề này, và nếu Thủ tướng yêu cầu, Tổng thống có thể giải tán Nghị viện thay vì tuyên bố bỏ trống.
She has played the Copa Libertadores's final with Everton and Colo-Colo, winning it with the latter in 2012.
Cô cũng tham gia trận chung kết Copa Libertadores với Everton và Colo-Colo, giành chiến thắng sau đó vào năm 2012.
Yet God had sent him the message that Latter-day Saints, under covenant to trust God and His authorized servants, would become a light to his people.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
The Tatars and the Cossacks distinguished the wild horse from the feral horse; the latter was called Takja or Muzin.
Người Tatar và Cossacks phân biệt con ngựa hoang dã từ con ngựa hoang. sau này được gọi là Takja hoặc Muzin.
Latter-day prophets and apostles have emphasized the importance of getting the gospel deep into our hearts.
Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình.
The second lesson emphasizes the importance of tithing in the growth of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints in all of the world.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
Their examples of loving-kindness did more to secure me to The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints at that time than any talk or lesson could have done.
Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được.
Those who identify themselves as Latter-day Saints and make clear what they believe have far fewer problems.”
Những người tự nhận là Các Thánh Hữu Ngày Sau và cho thấy rõ ràng điều họ tin vào thì có ít vấn đề hơn.”
In the Dominican Republic and Canada, Latter-day Saint women joined in commemorating International Women’s Day, an event sponsored by the United Nations.
Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới latter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.