later trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ later trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ later trong Tiếng Anh.
Từ later trong Tiếng Anh có các nghĩa là chầy, rồi đây, sau này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ later
chầyadjective |
rồi đâyadjective |
sau nàyAdjectival; Adverbial Buddy and her didn't get hooked up until later. Buddy với bả chỉ mới kết nhau sau này thôi. |
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.” Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished. Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc. |
And I'll meet you back later. Anh sẽ gặp lại em sau. |
The Aterm WM3300R supports Windows 7 , Vista and XP SP2 or later . Bộ định tuyến Aterm WM3300R hỗ trợ Windows 7 , Vista và XP SP2 hay các hệ điều hành mới hơn . |
One hundred years later, family home evening continues to help us build families that will last for eternity. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Yeah, we'll talk about it later. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Several months later, in February 1893, he was replaced by Roman Basa as Katipunan head on the intervention of Bonifacio, who judged him an ineffectual leader. Vài tháng sau đó, vào tháng 2 năm 1893, Andrés Bonifacio chỉ đạo cho Roman Basa thay thế ông làm Chủ tịch của Katipunan. |
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
The new year, 1953, brought no change in the negative results of the cease-fire talks begun at Kaesong 10 July 1951 and later moved to Panmunjom. Vào đầu năm 1953, các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa hai bên vẫn chưa mang lại kết quả kể từ khi bắt đầu tại Kaesong vào ngày 10 tháng 7 năm 1951, vốn sau đó được chuyển đến Bàn Môn Điếm. |
That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government. Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương. |
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
In later years Nobunaga had this setback expunged from records and omitted from the Nobunaga Chronicles. Nobunaga đã bị đuổi ra ngay sau đó, và trong những năm sau, Nobunaga đã cho xóa câu chuyện này từ các bản ghi chép và bị bỏ ra khỏi Tín Trường công ký. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
There'll be plenty of time for that later. Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể. |
The first season started airing on September 22, 2010 and a finale was aired exactly three months later. Mùa đầu tiên bắt đầu phát sóng vào ngày 22 tháng 9 năm 2010 và đêm chung kết được phát chính xác ba tháng sau đó. |
Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild. Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên. |
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting. Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến. |
A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States. Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ. |
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001. Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001. |
Later that year she provided the voice for the character Zaya in the Japanese version of the film Gods of Egypt. Tháng 9, cô lồng tiếng cho nhân vật Zaya trong phim phiên bản Nhật Bản của Các vị thần Ai Cập. |
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest. Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời. |
In the long term, people who got the free bed nets, one year later, were offered the option to purchase a bed net at two dollars. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
The curse that Joshua pronounced at the time of Jericho’s destruction is fulfilled some 500 years later. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ later trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới later
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.