lavage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavage trong Tiếng pháp.

Từ lavage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giặt, sự rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavage

sự giặt

noun

sự rửa

noun

Xem thêm ví dụ

Ça c'est moi, subissant un lavage nasal.
Tôi đang tiến hành rửa mũi.
Remettre en forme après lavage.
Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.
Sa mère avait été heureux de la voir et ils avaient eu la cuisson et lavage de tous les de la voie.
Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách.
Les déjections, dans leur forme la plus fraîche, trouvent leur chemin vers les eaux de boisson, de baignade, de lavage, les eaux d'irrigation, toutes les eaux.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
Et la raison en est, à moins qu'on m'ait subrepticement changé l'huile au Lavage Auto et qu'on ait fait la révision et une vidange sans que je le sache, que la perception dans tous les cas est perméable.
Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào .
Les lois qui exigeaient l’enfouissement des excréments humains, la mise en quarantaine des malades et le lavage de quiconque touchait un cadavre avaient des siècles d’avance. — Lévitique 13:4-8 ; Nombres 19:11-13, 17-19 ; Deutéronome 23:13, 14.
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
Nous avons des amis comme USAID, le partenariat public-privé du lavage de mains avec du savon, l'école Londonienne d’hygiène et de médecine tropicale, Plan, WaterAid, qui croient tous en un partenariat gagnant gagnant gagnant.
Chúng tôi có những người bạn như USAID đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới PLAN, WaterAid những người đều tin vào mối quan hệ đôi bên đều có lợi
Les études ont été menées afin de vérifier la survie du FCV dans la nourriture, l'efficacité à éliminer le FCV lors du lavage des mains et l'emploi du gaz de l'ozone à éliminer le FCV dans les chambres d'hôtels, les cabines des bateaux de croisière, ainsi que dans des hôpitaux.
Ví dụ, các nghiên cứu đã được thực hiện về sự tồn tại của FCV trong thực phẩm, hiệu quả của rửa tay nhằm loại bỏ FCV, và sử dụng khí ozon để khử hoạt tính FCV trong phòng khách sạn, cabin tàu du lịch và cơ sở y tế.
Elle résistait à la rosée, à la pluie, au lavage et à l’usage ”.
Nó không bị sương, mưa, giặt giũ hoặc dùng lâu ngày làm cho phai màu”.
Si elle est à " cave ", premier niveau, son lavage de cerveau n'est pas définitif.
Mức độ sùng bái của họ ở mức độ thấp vì vậy chúng tôi có thể cải tạo họ
Je pense que le lavage de cerveau des gens par les émissions de télé réalité serait plus efficace par les jeux que par la télé.
Hôm này tôi tin rằng Big Brother sẽ tìm ra nhiều thành công hơn trong việc tẩy não khán giả với trò chơi điện tử hơn là những chương trình TV đơn giản
On n'utilise pas les mots " lavage auto "
Skyler, ta không được nhắc đến dù chỉ là hai từ " rửa xe "
Le 15 Octobre, nous allons célébrer la Journée Mondiale du Lavage de mains.
Vào ngày 15 tháng 10 Chúng tôi sẽ kỷ niệm ngày Quốc tế rửa tay
Selon le Dicionário de Cultos Afro-Brasileiros (Dictionnaire des religions afro-brésiliennes), le lavage des marches de l’église de Bonfim a un lien étroit avec une cérémonie yoruba appelée “ eau d’Oxala ”, qui comprend le lavage rituel des otás (pierres sacrées) d’Oxala (autre nom d’Obatala).
Theo Dicionário de Cultos Afro-Brasileiros (Tự điển các tôn giáo gốc Phi Châu ở Brazil), nghi thức rửa bậc cấp nhà thờ thánh Bonfim có liên hệ mật thiết với một nghi lễ của bộ tộc Yoruba được gọi là “Nước của Oxalá”, trong đó có nghi thức rửa các otá (đá thánh) của Oxalá.
Leur eau de lavage est réutilisée pour la chasse d'eau, le refroidissement des systèmes et l'arrosage du paysage.
À, nước đi vệ sinh sẽ được tái sử dụng trong toilet, làm mát những hệ thống cơ khí, tưới nước cho đất.
Oh il y avait le lavage des couvertures.
Ô, có giặt chăn mền nữa.
San Francisco s'est rendu compte que cela avait du sens d'investir dans des déductions fiscales pour chaque foyer réutilisant son eau de lavage et son eau de pluie pour arroser son jardin, car la quantité d'eau économisée par la communauté serait importante.
San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên.
Walter White veut acheter mon lavage auto.
Walter White muốn mua lại tiệm rửa xe.
Elle résistait à la rosée, à la pluie, au lavage et à l’usage ”.
Dù sương, mưa, giặt giũ hoặc sử dụng lâu ngày cũng không làm đổi màu”.
Aire de lavage, de rinçage et de stockage du sel.
Khu vực rửa, xả và chứa muối
Et Justin lui a fait un lavage de cerveau.
Và Justin tẩy não cậu ấy.
Questions des lecteurs : Pourquoi les ennemis de Jésus insistaient-ils autant sur le lavage des mains ?
Độc giả thắc mắc: Tại sao rửa tay là một vấn đề đối với các kẻ thù của Chúa Giê-su?
L'eau de lavage m'est inconnue, je vous la laisse.
Nước tắm thì tôi không quen và tôi sẽ để cho hai người tự đi lấy.
Dans cette banlieue, le caca, le pipi et les eaux de lavage vont dans cette station de traitement en plein milieu de la communauté.
Vì vậy, ở khu vực ngoại ô, việc đi vệ sinh và nước qua sử dụng sẽ đưa vào nhà máy xử lí ngay trong cộng đồng.
Le scientifique des données Fred Benenson qualifie cela de lavage des maths.
Nhà khoa học dữ liệu Fred Benenson gọi đây là tẩy rửa toán học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.