toilette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toilette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toilette trong Tiếng pháp.
Từ toilette trong Tiếng pháp có các nghĩa là trang phục, bàn phấn, bàn trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toilette
trang phụcnoun (trang phục (của phụ nữ) Oh, mais les toilettes de mariage! Ối, nhưng trang phục cưới! |
bàn phấnnoun |
bàn trang điểmnoun |
Xem thêm ví dụ
Oui, je suis même tombé sur du papier toilette dont la marque est "Merci". Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Normal de faire ses commissions dans les toilettes. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
voulez-vous que je détaille chacun des ornements de votre toilette? Bà có muốn tôi tả từng chi tiết mỗi đồ trang điểm của bà không? |
Les gens le font et j'en sors reconnaissante mais complètement humiliée et j'espère qu'ils n'ont pas remarqué que je suis sortie des toilettes sans me laver les mains. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
A mon réveil, elle n'est plus dans le lit... comme si elle était aux toilettes. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Dans les grandes maisons, les chambres d’amis étaient équipées de toilettes. Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. |
Aragog a dit qu'elle avait été trouvée dans les toilettes. Aragog nói xác cô ấy được tìm thấy trong buồng tắm. |
Ou peut-être que vous êtes la seule qui ait eu besoin d'aller aux toilettes." Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh." |
Tu utilises les toilettes et tout le monde te voit. Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày. |
Autre point qui demande une attention constante: il lui faut féliciter sa femme pour les efforts qu’elle fait; cela peut avoir trait à sa toilette, au dur travail qu’elle accomplit pour la famille, ou au soutien entier qu’elle lui apporte dans les activités spirituelles. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
Après chaque usage, on laissera en ordre les toilettes, en veillant à ce qu’elles soient propres pour les usagers suivants. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Les « eaux de toilette », (EdT) contiennent de 7 à 12 % de concentré. Eau De Toilette (EDT): có từ 5-12% tinh dầu. |
Il n'y a aucun autre sujet qui rend les gens plus mal à l'aise avec les trans que les toilettes publiques. Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng. |
Ils ont scié des planches, apporté de la paille et monté tentes, cabines de douche et toilettes. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Un état du nord de l'Inde a été jusqu'à associer les toilettes à faire la cour. Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công. |
J'ai une minute pour aller aux toilettes? Có đủ thời gian để tớ đi vệ sinh không? |
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
DANS des stations de métro, dans des toilettes publiques, dans des rues passantes, des mères abandonnent leurs nouveau-nés. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
Quand un inspecteur vient visiter la classe, il ou elle ne vérifie pas seulement la construction des toilettes mais aussi la qualité de l'enseignement. Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy. |
Ils ont assemblé et distribué 8 500 trousses de toilette et colis de nourriture. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
La baise dans les toilettes a perdu de son charme? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
Toilettes des filles. Đây là phòng dành cho con gái. |
Une fois, lors d’une occasion spécifique, l'un des gardes a même jeté une grenade dans les toilettes des prisonniers alors qu'elles étaient pleines de prisonniers. Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. |
Certains voudront le papier toilette le plus blanc possible plutôt que le plus écologique. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
Queequeg fait, évitant environ avec le reste peu, mais son chapeau et bottes; je le priai ainsi que j'ai pu, pour accélérer sa toilette un peu, et en particulier pour obtenir dans son pantalon dès que possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toilette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới toilette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.