lampoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lampoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampoon trong Tiếng Anh.
Từ lampoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài văn đả kích, bài văn đả kích ; cuốn sách nhỏ châm biếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lampoon
bài văn đả kíchverb |
bài văn đả kích ; cuốn sách nhỏ châm biếmverb |
Xem thêm ví dụ
It turns out that somebody lampooned here wrote to the snarky guy that does the site, not with a legal threat, not with an offer of payment, but just said, " Hey, would you mind? " Vậy nghĩa là có ai đó đã chỉ trích ở đây, viết cho anh chàng gàn dở nào đó quản lý trang web, không phải một lời đe dọa hợp pháp hay đề nghị thanh toán, mà chỉ nói: |
His catchphrase and infomercials made Billy Mays a notable icon in popular culture, with many shows, YouTube Videos, and films lampooning him. Câu khẩu hiệu và quảng cáo thông tin của anh ấy đã khiến Billy Mays trở thành một biểu tượng đáng chú ý trong văn hóa đại chúng, với nhiều chương trình, Video trên YouTube và các bộ phim chiếu sáng anh ấy. |
In 1992, the sketch comedy troupe Royal Canadian Air Farce began airing its annual New Year's Eve special Year of the Farce on CBC Television, which features sketches lampooning the major events and news stories of the year. Năm 1992, bộ phim hài, đoàn kịch bản phác thảo Hoàng gia Canada Air trò hề bắt đầu phát sóng hàng năm trên truyền hình CBC, có tính chất đả kích các sự kiện lớn và những câu chuyện tin tức trong năm. |
His contemporaries associated him with Socrates as a leader of a decadent intellectualism, both of them being frequently lampooned by comic poets such as Aristophanes. Những người đương thời liên hệ ông với Socrates như người lãnh đạo của phong trào trí thức suy đồi, cả hai người họ thường bị đả kích bởi các nhà thơ trào phúng như Aristophanes. |
However, she also had detractors – in the same year, the Harvard Lampoon named her the "Year's Worst Actress" for The Chapman Report. Tuy nhiên, cũng xuất hiện một vài lời đồn không hay về bà cùng năm đó. Harvard Lampoon mỉa mai bà là "Diễn viên tệ nhất của năm" theo trang The Chapman Report. |
He appeared in an ISKA karate event televised on ESPN in 2003 that was later lampooned on the sports-comedy show Cheap Seats that first aired in 2006. Anh xuất hiện trong ISKA karate - Một sự kiện truyền hình trên ESPN trong năm 2003, sau này trên kênh hài-thể thao nó thành show Ghế giá rẻ đầu tiên phát sóng vào năm 2006. |
But the Harvard Lampoon is about to come out with a parody of National Geographic, and I shudder to think what they're going to do to this photograph. Tuy nhiên tạp chí châm biếm thuộc đại học Harvard đang chuẩn bị xuất bản một ấn phẩm nhại lại Địa lý Quốc gia, và tôi rùng mình không biết họ sẽ làm gì bức ảnh này. |
In late February, large public rallies took place in Kiev to protest the election laws, on the eve of the March 26 elections to the USSR Congress of People's Deputies, and to call for the resignation of the first secretary of the Communist Party of Ukraine, Volodymyr Shcherbytsky, lampooned as "the mastodon of stagnation". Vào cuối tháng Hai, các cuộc biểu tình công khai lớn diễn ra tại Kiev để phản đối luật bầu cử, vào đêm trước ngày 26 tháng 3 tới Đại hội đại biểu Liên Xô, và kêu gọi từ chức Bí thư thứ nhất của Đảng Cộng sản Ukraine, Volodymyr Shcherbytsky, đắm mình trong vai trò "mastodon của sự trì trệ". |
Lander claims to be lampooning contemporary versions of bohemian/hipster culture, and jokingly refers to other classes and subcultures of white people as "the wrong kind of white people". Lander tuyên bố là ngụy tạo các phiên bản hiện đại của nền văn hoá thời bấy giờ / và hip hop, và nói đến các lớp học khác và các nền văn hoá nhỏ của người da trắng là "loại người da trắng". |
During the 20th century it was an object for mass reproduction, merchandising, lampooning and speculation, and was claimed to have been reproduced in "300 paintings and 2,000 advertisements". Trong thế kỷ 20, bức tranh đã bị đánh cắp, một vật thể để sao chép hàng loạt, buôn bán, đả kích và suy đoán, và đã được sao chép lại trong "300 bức tranh và 2,000 quảng cáo". |
That's from a whole catalog -- it's 18 pages or so -- ran back in the days of the Lampoon, where I cut my teeth. Nó nằm trong cả một cuốn catalog 18 trang từ thời ở Lampoon, nơi tôi nhổ răng của mình lúc bé. |
The writers were usually people Meyer knew from his years at the Harvard Lampoon or who worked with him in TV shows like Late Night with David Letterman, The New Show, Not Necessarily The News and Saturday Night Live. Các tác giả ở trên thường là người mà Meyer quen biết từ những năm ông ở tại Harvard Lampoon hoặc người làm việc với ông trong chương trình truyền hình như Late Night with David Letterman, The New Show, Not Necessarily The News và Saturday Night Live. |
In his memoir, Back to the Batcave, West notes his dislike for the term 'camp' as it was applied to the 1960s series, opining that the show was instead a farce or lampoon, and a deliberate one, at that. Trong hồi ký của mình, Back to the Batcave, West ghi chú việc ông không thích thuật ngữ 'camp' khi nó đã được áp dụng cho loạt phim những năm 1960, bình luận rằng buổi biểu diễn thay vào đó nên là một trò hề hay viết văn chỉ trích và là một sự cố ý. |
Willis has appeared in five films with Samuel L. Jackson (National Lampoon's Loaded Weapon 1, Pulp Fiction, Die Hard with a Vengeance, Unbreakable, and Glass) and both actors were slated to work together in Black Water Transit, before dropping out. Willis đã xuất hiện trong bốn bộ phim với Samuel L. Jackson (Leaded Weapon 1 của National Lampoon, Pulp Fiction, Die Hard with a Vengeance và Unbreakable) và cả hai diễn viên dự kiến sẽ đóng chung trong Black Walter Transmit, trước khi giải tán. |
He served as president of The Harvard Lampoon while attending Harvard University, and was a writer for the sketch comedy series Not Necessarily the News. Anh từng là chủ tịch của tờ báo The Harvard Lampoon khi vẫn còn đang học tại Harvard, và cũng từng là người viết cho chương trình hài phác họa Not Necessarily the News. |
Daley and Goldstein's first work together was initially based in comedy where they were co-screenwriters for Horrible Bosses (2011), co-writers for The Incredible Burt Wonderstone (2013), co-story writers for Horrible Bosses 2 (2014), and co-wrote/co-directed the fifth film in the National Lampoon's Vacation film series, Vacation (2015). Các tác phẩm đầu tiên của Daley và Goldstein lần đầu tiên được xây dựng dựa trên phim hài, nơi họ là đồng tác giả cho Horrible Bosses (2011), đồng viết kịch bản cho The Incredible Burt Wonderstone (2013), đồng viết nội dung kịch bản cho Horrible Bosses 2 (2014), cùng viết nội dung kịch bản và đồng đạo diễn cho phim thứ năm của loạt phim National Lampoon's Vacation, Vacation (2015). |
Daley and Goldstein co-wrote and co-directed the 2015 film Vacation, the latest installment of the National Lampoon's Vacation film series, starring Ed Helms and Christina Applegate. Daley và Goldstein đã đồng sáng tác và đạo diễn bộ phim Vacation, bộ phim mới nhất của bộ phim Vacation, với sự tham gia của Ed Helms và Christina Applegate. |
"Weird Al Yankovic lampoons Lady Gaga in 'Perform This Way'". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012. ^ “Weird Al Yankovic lampoons Lady Gaga in 'Perform This Way'”. |
In September 1987, Mecham received further national attention when Doonesbury began a six strip series of comics lampooning the governor. Vào tháng 9 năm 1987, Mecham đã nhận được sự chú ý của quốc gia hơn nữa khi Doonesbury bắt đầu một loạt sáu truyện tranh chiếu sáng thống đốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lampoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.