lamentation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamentation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamentation trong Tiếng Anh.
Từ lamentation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự than khóc, lời than van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamentation
sự than khócnoun |
lời than vannoun Mama Beatrice’s laments remind me of how Job must have felt upon receiving all his terrible news. Những lời than van của bác Beatrice làm chúng tôi nhớ đến cảm giác của ông Gióp khi nhận những tin khủng khiếp. |
Xem thêm ví dụ
(Lamentations 3:40; Haggai 1:5) Prayer also helps us to see ourselves as we really are. Cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta biết con người thật của mình. |
Before returning to her resting place, Emily laments, “Do ... human beings ever realize life while they live it—every, every minute?” Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
(Lamentations 3:22, 23) Throughout history, servants of God in the most difficult circumstances have sought to maintain a positive, even joyful, attitude. —2 Corinthians 7:4; 1 Thessalonians 1:6; James 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
(Lamentations 3:39, 40) Similarly, the disciple Jude censured the “ungodly men” who rejected Jehovah’s direction and were chronic “complainers about their lot in life.” —Jude 3, 4, 16. Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16). |
And in the daughter of Judah he makes mourning and lamentation abound. Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van. |
Rebekah even lamented: “I have come to abhor this life of mine because of the daughters of Heth. Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch. |
CNET awarded the system 8.5 out of 10 and praised the console's powerful hardware and its multimedia capabilities but lamented the lack of a guard to cover the screen and the reading surface of UMD cartridges. CNET đánh giá 8.5/10 và ca ngợi phần cứng mạnh mẽ, khả năng đa phương tiện của giao diện điều khiển trong khi than phiền việc thiếu bảo vệ màn hình hoặc bảo vệ trên bề mặt đọc của UMD. |
What does the fate of Jerusalem, “the virgin daughter of Judah,” portend for Christendom, according to Lamentations 1:15? Theo sách Khải-huyền, sự cuối cùng của những “kẻ phù-phép” sẽ ra sao nếu họ không ăn năn và thay đổi lối sống của họ? |
“O that I might have died, I myself, instead of you,” lamented King David when his son Absalom died.—2 Samuel 18:33. Khi con của vua Đa-vít là Áp-sa-lôm chết đi, ông than thở: “Ước chi ta chết thế cho con” (II Sa-mu-ên 18:33). |
17 A father of a wayward son lamented: “I have tried and tried to reach his heart. 17 Cha của một đứa con ương ngạnh than van: “Tôi đã cố gắng hết sức để động lòng nó. |
According to Mike Nied of Idolator, the singer "laments her ability to find true companionship over acoustic strings". Theo lời Mike Nied đến từ trang Idolator, nữ ca sĩ đã "buông lời xót xa đối với khả năng tìm kiếm một người bạn đồng hành thật sự thông qua những tiếng gảy dây đàn". |
At Jeremiah 31:15, we read: “This is what Jehovah says: ‘A voice is heard in Ramah, lamentation and bitter weeping: Rachel is weeping over her sons. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
“Then the sign of the Son of man [Christ] will appear in heaven, and then all the tribes of the earth will beat themselves in lamentation, and they will see the Son of man coming on the clouds of heaven with power and great glory.” “Khi ấy, điềm Con người [đấng Christ] sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống” (Ma-thi-ơ 24:29, 30). |
(Isaiah 43:10, 11; 54:15; Lamentations 3:26) Trusting in Jehovah will include trusting the modern visible channel that he has clearly been using for decades to serve his purposes. (Ê-sai 43:10, 11; 54:15; Ca-thương 3:26) Việc tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm sự tin cậy nơi cơ quan hữu hình thời nay mà Ngài quả đã dùng trong hơn 100 năm nay để phục vụ ý định của Ngài. |
This opera contains concepts drawn from the books of Jeremiah, Lamentations, and Psalms in the Old Testament. Vở kịch opera này chứa đựng các khái niệm rút ra từ các sách của Giê Rê Mi, Ca Thương, và Thi Thiên trong Kinh Cựu Ước. |
1 That is the lament of many of us, for our lives are filled with activities. 1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm. |
After writing about the evangelistic zeal of the early Christians, one scholar laments: “Unless there is a transformation of contemporary church life so that once again the task of evangelism is something which is seen as incumbent on every baptized Christian, and is backed up by a quality of living which outshines the best that unbelief can muster, we are unlikely to make much headway.” Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”. |
In an interview with Wolf Biermann, Szpilman described Berman as "all powerful by the grace of Stalin," and lamented, "So I approached the worst rogue of the lot, and it did no good." Trong một bài phỏng vấn với Wolf Biermann, Szpilman đã miêu tả Berman như thế này, "cánh tay phải đắc lực của Stalin," và tiếc nuối đã không thể trả ơn cho người sĩ quan Hosenfeld, "Tôi đã tiếp cận nhầm tên thối nát nhất trong số những tên thối nát, và điều đó đã không mang lại điều gì tốt lành." |
Cable laments his loss. Cable than khóc sự mất mát của mình. |
34:20) Then in response to their lament, Jehovah revealed that this gloomy vision of bones actually contained a bright message of hope for Israel. Trước sự kêu than của họ, Đức Giê-hô-va tiết lộ rằng khải tượng ảm đạm này thật ra chứa đựng một thông điệp mang hy vọng tươi sáng dành cho Y-sơ-ra-ên. |
In 2010, a clergyman lamented that “the last 40 years or so” has seen a “wholesale abandonment of the Christian faith.” Vào năm 2010, một tu sĩ than vãn rằng “khoảng 40 năm gần đây, hàng loạt tín đồ đã bỏ Ki-tô giáo”. |
After it begins, some of disobedient mankind will still be alive to see “the sign of the Son of man” and to react —to lament and, as stated at Luke 21:26, to “become faint out of fear and expectation of the things coming upon the inhabited earth.” Sau khi hoạn nạn lớn bắt đầu, một số người không vâng lời vẫn sẽ còn sống để chứng kiến “điềm Con người” và họ sẽ phản ứng—sẽ than khóc, và như được miêu tả nơi Lu-ca 21:26, họ sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
Yet, present-day Mennonites lament their lack of unity, as Menno Simons did centuries ago. Như Menno Simons vài thế kỷ trước đây, họ vẫn buồn phiền về sự thiếu hợp nhất giữa họ. |
And then the sign of the Son of man will appear in heaven, and then all the tribes of the earth will beat themselves in lamentation, and they will see the Son of man coming on the clouds of heaven with power and great glory.” —Matthew 24:29, 30. Khi ấy, điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống” (Ma-thi-ơ 24:29, 30). |
And we'll grow it as a moral force in the world, finding out those terrible things before anybody else knows about them, and sending our response to them, so that next year, instead of us meeting here, lamenting how many terrible things there are in the world, we will have pulled together, used the unique skills and the magic of this community, and be proud that we have done everything we can to stop pandemics, other catastrophes, and change the world, beginning right now. Phát triển nó thành lực lượng nhân đạo trên toàn thế giới, tìm ra những thứ tai hại trước khi ai đó biết về chúng, và gửi sự giúp đỡ tới họ, để trong năm tới, thay vì gặp mặt nhau ở đây, than thở về bao nhiêu điều tệ hại trên thế giới này, chúng ta sẽ hợp lực cùng nhau sử dụng những kĩ năng độc nhất và phép lạ của cộng đồng này, và tự hào rằng chúng ta đã làm hết sức để ngăn chặn các đại dịch bùng nổ, những thảm họa, và thay đổi thế giới bắt đầu ngay từ bây giờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamentation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lamentation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.